Hán Việt tự điển/冂
BỘ QUYNH 冂 部
冂 QUYNH : đất ở xa ngoài cõi nước, kinh truyện đều dùng chữ quynh 坰.
3 NÉT
[sửa]冉 NHIỄM : họ Nhiễm. Nguyên viết là 冄.
册 SÁCH 1 : bài văn sách mệnh. Như vua phong tước cho ai gọi là sách phong - 封. 2 : bản sách, một quyển sách gọi là sách, cũng có khi viết là 冊.
4 NÉT
[sửa]再 TÁI : hai, lại, như : tái tam - 三 luôn mãi, tái phạm - 犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu - 醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
冑 TRỤ : mũ trụ. Mũ đội ra trận phòng tên đạn.
冒 MẠO 1 : trùm đậy. 2 : phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo, như : mạo hiểm - 險, xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ - 雨 xông mưa. 3 : hấp tấp, như : mạo muội - 昧 lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa. 4 : tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪 -. 5 : giả mạo, như : mạo danh - 名 mạo tên giả. Một âm là Mặc, như : mặc đốn - 頓 tên chúa rợ Hung Nô.
8 NÉT
[sửa]冓 CẤU : trung cấu 中 - trong cung kín. Kinh Thi có câu trung cấu chi ngôn 中 - 之 言 lời nói trong phòng kín, vì thế nên việc bí ẩn trong chỗ vợ chồng trong nhà gọi là trung cấu.
冔 HU : cái mũ hu. Thứ mũ miện đời nhà Ân.
冕 MIỆN : mũ miện. Từ quan đại phu trở lên được đội mũ miện.
PHỤ LỤC
[sửa]冐 MẠO : cũng như chữ mạo 冒.