Bước tới nội dung

Hán Việt tự điển/厂

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

BỘ HÁN 厂 部

HÁN : chỗ sườn núi người có thể ở được.

ÁCH : cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách. Một âm là ngỏa. 1 : cái đốt gỗ. 2 : xương trần không có thịt.

6 NÉT

[sửa]

CHỈ 1 : đến. 2 : định. Lại có nghĩa như chữ chỉ 砥 nghĩa là đá mài.

NHAI : bên, như : nhai ngạn - 岸 ven bờ. Cũng như chữ nhai 崖 涯.

CHẤT 1 : chỗ nước uốn cong. 2 : tên một huyện bên Tàu.

7 NÉT

[sửa]

MANG 1 : dày, to. Như : mang nhiên đại vật - 然 大 物 sù sù vật lớn. 2 : lẫn lộn.

HẬU 1 : chiều dày. 2 : hậu, đối lại với chữ bạc 薄. Phẩm bình sự vật cái nào tốt hơn nhiều hơn, dầy hơn đều gọi là hậu. 3 : hậu đãi hơn. Đãi người thân trọng hơn gọi tương hậu 相 -.

 : họ Xá.

8 NÉT

[sửa]

THỐ : để, như : tích tân thố hỏa 積 薪 - 火 chứa củi để gần lửa, nói ví như ở vào nơi nguy hiểm cũng như ngầm để củi gần lửa có khi cháy nhà vậy. 2 : quàn. Người chết chưa kịp chôn còn quàn một chỗ gọi là thố. Một âm là thác, cùng nghĩa với chữ 錯 (đá mài).

NGUYÊN 1 : cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như : bình nguyên 平 - đồng bằng, cao nguyên 高 - đồng cao v.v... Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên 中 -. 2 : nơi tha ma, cửu nguyên 九 - chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó. 3 : gốc, đại nguyên 大 - gốc lớn. Tục gọi viên quan đã đi là nguyên nhậm quan - 任 官 nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước. 4 : suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế gọi là nguyên -. Như : nguyên cáo - 告 kẻ tố cáo trước, nguyên chất - 質 vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lý - 理 chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử - 子 cái phần của vật chất rất nhỏ rất tinh, nguyên thủy yếu chung - 始 要 終 suy cùng cái trước rút gọn cái sau v.v... 5 : tha tội, nghĩa là suy đến cõi nguồn chân tình có thể tha thứ được.

10 NÉT

[sửa]

QUYẾT 1 : thửa. 2 : phát quyết, khí nghịch lên chân tay giá lạnh gọi là quyết.

12 NÉT

[sửa]

YẾM 1 : đầy đủ. Như : tham đắc vô yếm 貪 得 無 - tham lam không chán. 2 : chán ghét. Như : yếm văn - 聞 chán nghe. Một âm là áp : đè, cũng như chữ áp 壓 Lại một âm là yêm, yêm yêm - - yên yên. Lại một âm là ấp : ấp ấp 浥 ướt át, láp nháp.

LỆ 1 : đá mài, thường dùng chữ lệ 礪. 2 : mài. Như : mạt mã lệ binh 秣 馬 - 兵 cho ngựa ăn, mài đồ binh. 3 : gắng gỏi. Như : miễn lệ 勉 - khuyên nhủ cố gắng lên, khích lệ 激 - chọc tức cho gắng lên v.v... 3 : mạnh dữ. Như : tái tiếp tái lệ 再 接 再 - lại đánh lại càng hăng dữ. 4 : ác, bạo ngược. 5 : bệnh dịch lệ 疫 -. 6 : để cả áo lội qua nước cũng gọi là lệ. 7 : trên, như : tại bỉ kì lệ 在 彼 淇 - ở trên sông Kỳ. 8 : thắt lưng buông múi xuống. Một âm là lại : bệnh hủi.

17 NÉT

[sửa]

ÁP : cái yếm cua.

PHỤ LỤC

[sửa]

BÀNG : cũng như chữ 龐.

 : cũng như chữ 廝.

XƯỞNG : cũng như chữ 廠.

LY : cũng như chữ 釐.

 : cũng như chữ 廁.

LỊCH : cũng như chữ 曆.

HẠ : cũng như chữ 廈.

TRÙ : cũng như chữ 廚.

NGAO : cũng như chữ 廒.

LỊCH : cũng như chữ 歷.

CỨU : Cũng như chữ 廏.

CẬN : Cũng như chữ 廑.