Biên dịch:Khung phân loại Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ/Lớp A

Văn thư lưu trữ mở Wikisource

LỚP A - CÁC CÔNG TRÌNH CHUNG

(Nhấn vào mỗi phân lớp để xem chi tiết)

Phân lớp AC Bộ tùng thư. Ấn phẩm theo dãy. Hợp tuyển
Phân lớp AE Bách khoa toàn thư
Phân lớp AG Từ điển và các sách tra cứu chung khác
Phân lớp AI Chỉ mục
Phân lớp AM Bảo tàng. Nhà sưu tập và sự sưu tập
Phân lớp AN Báo chí
Phân lớp AP Tác phẩm định kỳ
Phân lớp AS Học thuật và các hội học thuật
Phân lớp AY Kỷ yếu. Niên giám. Thư mục
Phân lớp AZ Lịch sử học thuật và học tập. Nhân loại

Phân lớp AC

AC1-999 Bộ tùng thư. Ấn phẩm theo dãy. Hợp tuyển
AC1-195   Bộ các tác phẩm lẻ, nghị luận, v.v.
AC1-8   Tiếng Mỹ và Tiếng Anh
AC9-195 Các ngôn ngữ khác
AC200 Bộ dành cho độc giả Do Thái
AC801-895 Diễn văn nhậm chức và Luận văn tốt nghiệp
AC901-995 Bộ các cuốn sách nhỏ
AC999 Tập ảnh dán

Phân lớp AE

AE1-(90) Bách khoa toàn thư
AE5-(90)   Theo ngôn ngữ

Phân lớp AG

AG2-600 Tự điển và các sách tra cứu chung khác

Phân lớp AI

AI1-21 Chỉ mục

Phân lớp AM

AM1-(501) Bảo tàng. Nhà sưu tập và bộ sưu tập
AM10-100   Theo quốc gia
AM111-160 Bảo tàng học. Các phương pháp bảo tàng, kỹ thuật bảo tàng, v.v.
AM200-(501) Nhà sưu tập và sự sưu tập

Phân lớp AN

AN Báo chí

Phân lớp AP

AP1-(271) Tác phẩm định kỳ
AP101-115   Tác phẩm hài hước định kỳ
AP200-230 Tác phẩm thanh thiếu niên định kỳ
AP(250)-(265) Tác phẩm định kỳ dành cho nữ giới
AP(270)-(271) Tác phẩm định kỳ dành cho người da đen

Phân lớp AS

AS1-945 Học thuật và các hội học thuật
AS2.5-4   Các hội nhóm, diễn đàn, hội nghị, v.v. quốc tế
AS11-785 Theo khu vực hoặc quốc gia

Phân lớp AY

AY10-2001 Kỷ yếu. Niên giám. Thư mục
AY10-29   Tác phẩm xuất bản hàng năm
AY30-1730 Niên giám
AY2001 Thư mục. Các công trình chung về tập hợp thư mục, v.v.
Thư mục lớp theo chủ đề vần B-Z

Phân lớp AZ

AZ(20)-999 Lịch sử học thuật và học tập. Nhân loại
AZ101-(181)   Triết học. Học thuyết
AZ191-193 Ước lượng
AZ200-361 Lịch sử
AZ501-908 Theo khu vực hoặc quốc gia