Lên sáu/Bảng chữ cái
Giao diện
< Lên sáu
a |
b |
c |
d |
đ |
e |
g |
h
|
i |
k |
l |
m |
n |
o |
p |
q
|
r |
s |
t |
u |
v |
x |
y |
A |
B |
C |
D |
Đ
|
E |
G |
H |
I |
K
|
L |
M |
N |
O |
P
|
Q |
R |
S |
T |
U
|
V |
X |
Y |
a | b | c | d | đ | e | g | h |
i | k | l | m | n | o | p | q |
r | s | t | u | v | x | y |
A | B | C | D | Đ | E |
G | H | I | K | L | M |
N | O | P | Q | R | S |
T | U | V | X | Y |
a | ă | â | o | ô | ơ | |
e | ê | u | ư | |||
i | y |
Dạy trẻ biết bây nhiêu chữ này là chữ chính, có thể viết một mình nó thành chữ mà đọc kể là tiếng được: nhưng có ba chữ « ă â i » không thường dùng một mình.
Ngoài bây nhiêu chữ thời là những nét phụ, có phụ vào những chữ chính mới kể là chữ.
• | ´ | ` | ̉ | ~ | |
a | ạ | á | à | ả | ã |