Luân lý giáo khoa thư - Lớp Sơ đẳng
Ban Tu-thư
(do nghị-định quan Toàn-quyền Đông-Pháp ngày 14 Octobre 1924 đặt ra)
soạn
LUÂN-LÝ
GIÁO-KHOA THƯ
Phụ thêm
Chính-trị — Phong-tục — Đơn từ; thư-khế
LỚP SƠ-ĐẲNG
In lần thứ nhất
|
NHA HỌC-CHÍNH ĐÔNG-PHÁP
XUẤT-BẢN
Giá Nhà-nước định bán sách này là 0$07
PHẦN THỨ NHẤT
Luân-lý.
CHƯƠNG I Bổn-phận đối với gia-tộc. | ||||
Số trang | ||||
1. | 3 | |||
2. | 4 | |||
3. | 5 | |||
4. | 6 | |||
5. | 8 | |||
6. | 9 | |||
7. | 10 | |||
8. | 11 | |||
9. | 13 | |||
10. | 14 | |||
11. | 15 | |||
12. | 16 | |||
13. | 18 | |||
14. | 19 | |||
15. | 20 | |||
16. | 21 | |||
CHƯƠNG II Bổn-phận đối với học-đường. | ||||
17. | 23 | |||
18. | 24 | |||
19. | 25 | |||
20. | 26 | |||
21. | 28 | |||
22. | 29 | |||
23. | 30 | |||
CHƯƠNG III Bổn-phận đối với bản-thân. | ||||
24. | 32 | |||
25. | 33 | |||
26. | 35 | |||
27. | 36 | |||
28. | 37 | |||
29. | 39 | |||
30. | 40 | |||
31. | 41 | |||
32. | 43 | |||
33. | 44 | |||
34. | 45 | |||
CHƯƠNG IV Bổn-phận đối với xã-hội. | ||||
35. | 46 | |||
36. | 48 | |||
37. | 49 | |||
38. | 50 | |||
39. | 52 | |||
40. | 53 | |||
41. | 54 | |||
42. | 55 | |||
43. | 57 | |||
44. | 58 | |||
45. | 59 | |||
46. | 60 | |||
47. | 61 | |||
48. | 63 | |||
49. | 64 | |||
50. | 65 | |||
51. | 67 | |||
52. | 68 | |||
53. | 69 | |||
54. | 71 | |||
55. | 72 |
Chính-trị. — Phong-tục. — Đơn-từ, thư-khế
CHƯƠNG I Bắc-kỳ. | ||||
Số trang | ||||
1. | 74 | |||
2. | 75 | |||
3. | 77 | |||
4. | 79 | |||
5. | 80 | |||
6. | 82 | |||
CHƯƠNG II Trung-kỳ. | ||||
1. | 83 | |||
2. | 84 | |||
3. | 85 | |||
4. | 86 | |||
CHƯƠNG III Nam-kỳ. | ||||
1. | 88 | |||
2. | 89 | |||
3. | 90 | |||
4. | 91 | |||
5. | 92 | |||
CHƯƠNG IV Cao-mên. | ||||
1. | 93 | |||
2. | 94 | |||
3. | 95 | |||
4. | 95 | |||
CHƯƠNG V Ai-lao. | ||||
1. | 96 | |||
2. | 97 | |||
CHƯƠNG VI | ||||
106 | ||||
CHƯƠNG VII Cúng-tế. — Hội-hè. | ||||
1. | 107 | |||
2. | 108 | |||
3. | 110 | |||
4. | 112 | |||
5. | 113 | |||
6. | 114 | |||
7. | 116 | |||
8. | 117 | |||
CHƯƠNG VIII Lễ hôn. — Lễ tang. | ||||
1. | 118 | |||
2. | 119 | |||
3. | 121 | |||
4. | 122 | |||
5. | 123 | |||
CHƯƠNG IX Đơn-từ, thư-khế. | ||||
1. | 125 | |||
2. | 125 | |||
3. | 126 | |||
4. | 126 | |||
5. | 127 | |||
6. | 127 | |||
7. | 128 | |||
8. | 128 | |||
9. | 129 | |||
10. | 129 | |||
11. | 130 | |||
12. | 131 |
Tác phẩm này thuộc phạm vi công cộng vì thời hạn bảo hộ bản quyền của nó đã hết ở Việt Nam. Nếu là tác phẩm khuyết danh, nó đã được công bố lần đầu tiên trước năm 1960. Đối với các loại tác phẩm khác, tác giả (hoặc đồng tác giả cuối cùng) của nó đã mất trước năm 1974. (Theo Điều 27, Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam sửa đổi, bổ sung 2009 bắt đầu có hiệu lực từ năm 2010 và điều khoản kéo dài bản quyền đối với tác phẩm khuyết danh từ 50 thành 75 năm nhưng không hồi tố)
Ngoài ra, một tác phẩm của Việt Nam thuộc phạm vi công cộng tại Việt Nam theo quy định này cũng thuộc phạm vi công cộng tại Hoa Kỳ chỉ nếu nó thuộc phạm vi công cộng tại Việt Nam vào ngày 23 tháng 12 năm 1998, tức là: tác phẩm khuyết danh đã được công bố lần đầu tiên trước năm 1948; đối với các loại tác phẩm khác, tác giả (hoặc đồng tác giả cuối cùng) của nó đã mất trước năm 1948 và tác phẩm chưa bao giờ được xuất bản tại Hoa Kỳ trước ngày 23 tháng 12 năm 1998. (Theo Tuyên cáo 7161 của Tổng thống Bill Clinton áp dụng Đạo luật Thỏa thuận Vòng đàm phán Uruguay (URAA) đối với các tác phẩm được xuất bản lần đầu tiên tại Việt Nam)
Tác phẩm này thuộc phạm vi công cộng ở Hoa Kỳ vì nó được phát hành lần đầu tiên ở bên ngoài lãnh thổ Hoa Kỳ (và không được phát hành ở Hoa Kỳ trong vòng 30 ngày) và nó được phát hành lần đầu tiên trước 1989 mà không tuân thủ các thủ tục bản quyền của Hoa Kỳ (gia hạn và/hoặc thông báo bản quyền) và nó thuộc phạm vi công cộng ở quốc gia gốc vào ngày URAA (1 tháng 1 năm 1996 đối với đa số quốc gia, đối với Việt Nam là ngày 23 tháng 12 năm 1998).