Luật Quy hoạch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2017/Phụ lục III
Giao diện
Phụ lục III
DANH MỤC CÁC BỘ LUẬT, LUẬT CÓ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN QUY HOẠCH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | TÊN BỘ LUẬT, LUẬT | CÁC ĐIỂM, KHOẢN, ĐIỀU CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
---|---|---|
1 | Bộ luật Hàng hải Việt Nam số 95/2015/QH13 | Khoản 2 Điều 7, khoản 12 Điều 12, Điều 44, Điều 46, khoản 1 Điều 48, Điều 81, điểm a và điểm b khoản 1 Điều 82, khoản 1 Điều 88, khoản 1 Điều 92, điểm đ khoản 1 Điều 126 |
2 | Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 | Khoản 1 Điều 3, Điều 10, khoản 3 Điều 13, khoản 4 Điều 99, khoản 2 Điều 100 |
3 | Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 | Điều 6, khoản 2 Điều 46, khoản 3 Điều 64, khoản 1 Điều 84 |
4 | Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 | Điều 8, Điều 9, khoản 3 Điều 49 |
5 | Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 | Điều 8, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, khoản 1 Điều 24 |
6 | Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13 | Khoản 3 Điều 4, Điều 20, khoản 1 Điều 21 |
7 | Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 | Khoản 21 Điều 3, Điều 8, Điều 9, khoản 2 Điều 10, Điều 11, Điều 12, khoản 1 Điều 13, Điều 40, khoản 1 và khoản 5 Điều 49, khoản 1 Điều 52, Điều 94, Điều 98, điểm a khoản 3 Điều 142 |
8 | Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 | Điều 26, Điều 27, Điều 28, Điều 29, Điều 30, Điều 31, Điều 32 |
9 | Luật Đất đai số 45/2013/QH13 | Điều 35, khoản 1 và khoản 2 Điều 38, khoản 1 Điều 39, khoản 1 Điều 40, Điều 41, Điều 42, Điều 43, Điều 44, Điều 45, Điều 46, Điều 48, khoản 1 Điều 151 |
10 | Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 | Khoản 1 và khoản 3 Điều 3, khoản 1 Điều 4, Điều 10, khoản 1 Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, khoản 1 Điều 26, điểm b khoản 2 Điều 40, điểm b khoản 1 Điều 47, điểm a khoản 2 Điều 53, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 80, điểm c khoản 1 Điều 81 |
11 | Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 | Khoản 2 Điều 10, Điều 11, điểm a khoản 1 Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 24, khoản 3 Điều 50, điểm b khoản 1 Điều 55, điểm a và điểm b khoản 2 Điều 70 |
12 | Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 | Điều 11 |
13 | Luật Điện lực số 28/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực số 24/2012/QH13 | Điều 8, Điều 8a, Điều 9, Điều 10 |
14 | Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 | Điều 10, khoản 2 và khoản 3 Điều 67 |
15 | Luật Giáo dục đại học số 08/2012/QH13 | Điều 11, điểm a khoản 1 Điều 22 |
16 | Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 | Điểm a khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 14, Điều 16, Điều 20, khoản 5 Điều 34, Điều 35, Điều 40, Điều 41, Điều 42, Điều 43 |
17 | Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 | Khoản 2 Điều 17, khoản 1 Điều 24, khoản 1 Điều 47, Điều 53, Điều 54, Điều 55 |
18 | Luật Công chứng số 53/2014/QH13 | Khoản 1 Điều 18, khoản 1 Điều 24, điểm b và điểm c khoản 2 Điều 69, điểm b khoản 1 Điều 70 |
19 | Luật Đê điều số 79/2006/QH11 | Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19 |
20 | Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 | Khoản 2 Điều 45, khoản 1 và khoản 2 Điều 57 |
21 | Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 | Khoản 1 Điều 20, Điều 21 |
22 | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 | Điều 8, Điều 9, Điều 10, điểm d khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 40, điểm b khoản 2 Điều 47 |
23 | Luật Dược số 105/2016/QH13 | Điểm c khoản 1 Điều 10 |
24 | Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 | Điểm b khoản 1 và khoản 2 Điều 6 |
25 | Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 | Khoản 5 Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, điểm b khoản 1 Điều 57 |