Luật thống kê nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 2015/Phụ lục
Giao diện
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Luật số 89/2015/QH13)
Số thứ tự | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
---|---|---|
01. Đất đai, dân số | ||
1 | 0101 | Diện tích và cơ cấu đất |
2 | 0102 | Dân số, mật độ dân số |
3 | 0103 | Tỷ số giới tính khi sinh |
4 | 0104 | Tỷ suất sinh thô |
5 | 0105 | Tổng tỷ suất sinh |
6 | 0106 | Tỷ suất chết thô |
7 | 0107 | Tỷ lệ tăng dân số |
8 | 0108 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
9 | 0109 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
10 | 0110 | Tỷ lệ người khuyết tật |
11 | 0111 | Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
12 | 0112 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
13 | 0113 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
02. Lao động, việc làm và bình đẳng giới | ||
14 | 0201 | Lực lượng lao động |
15 | 0202 | Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
16 | 0203 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
17 | 0204 | Tỷ lệ thất nghiệp |
18 | 0205 | Tỷ lệ thiếu việc làm |
19 | 0206 | Năng suất lao động xã hội |
20 | 0207 | Thu nhập bình quân một lao động đang làm việc |
21 | 0208 | Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
22 | 0209 | Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội |
23 | 0210 | Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân |
24 | 0211 | Tỷ lệ nữ đảm nhiệm chức vụ lãnh đạo chính quyền |
03. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp | ||
25 | 0301 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế, sự nghiệp |
26 | 0302 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính |
27 | 0303 | Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
28 | 0304 | Số doanh nghiệp, số lao động, nguồn vốn, tài sản, doanh thu thuần, thu nhập của người lao động, lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp |
29 | 0305 | Giá trị tăng thêm trên 01 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp |
30 | 0306 | Trang bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp |
31 | 0307 | Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp |
04. Đầu tư và xây dựng | ||
32 | 0401 | Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội |
33 | 0402 | Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước |
34 | 0403 | Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR) |
35 | 0404 | Năng lực mới tăng chủ yếu của nền kinh tế |
36 | 0405 | Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
37 | 0406 | Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng |
38 | 0407 | Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
05. Tài khoản quốc gia | ||
39 | 0501 | Tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
40 | 0502 | Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước |
41 | 0503 | Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước |
42 | 0504 | Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh) |
43 | 0505 | Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la Mỹ (USD)) |
44 | 0506 | Tích lũy tài sản |
45 | 0507 | Tiêu dùng cuối cùng |
46 | 0508 | Thu nhập quốc gia (GNI) |
47 | 0509 | Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước |
48 | 0510 | Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI) |
49 | 0511 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước |
50 | 0512 | Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản |
51 | 0513 | Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước |
52 | 0514 | Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) |
53 | 0515 | Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung |
06. Tài chính công | ||
54 | 0601 | Thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước |
55 | 0602 | Tỷ lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
56 | 0603 | Tỷ lệ động viên thu ngân sách từ thuế, lệ phí so với tổng sản phẩm trong nước |
57 | 0604 | Chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước |
58 | 0605 | Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
59 | 0606 | Bội chi ngân sách nhà nước |
60 | 0607 | Tỷ lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước |
61 | 0608 | Dư nợ của Chính phủ |
62 | 0609 | Dư nợ nước ngoài của quốc gia |
63 | 0610 | Dư nợ công |
07. Tiền tệ, bảo hiểm và chứng khoán | ||
64 | 0701 | Tổng phương tiện thanh toán |
65 | 0702 | Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán |
66 | 0703 | Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng |
67 | 0704 | Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng |
68 | 0705 | Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng |
69 | 0706 | Lãi suất |
70 | 0707 | Cán cân thanh toán quốc tế |
71 | 0708 | Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước |
72 | 0709 | Vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam và Việt Nam ra nước ngoài |
73 | 0710 | Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng của Đồng Việt Nam (VND) với Đô la Mỹ (USD) |
74 | 0711 | Tổng thu phí, chi trả bảo hiểm |
75 | 0712 | Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
76 | 0713 | Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
77 | 0714 | Thu, chi quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
08. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | ||
78 | 0801 | Diện tích gieo trồng cây hằng năm |
79 | 0802 | Diện tích cây lâu năm |
80 | 0803 | Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
81 | 0804 | Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu |
82 | 0805 | Cân đối một số nông sản chủ yếu |
83 | 0806 | Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác |
84 | 0807 | Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
85 | 0808 | Diện tích rừng trồng mới tập trung |
86 | 0809 | Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
87 | 0810 | Diện tích nuôi trồng thủy sản |
88 | 0811 | Sản lượng thủy sản |
89 | 0812 | Số lượng và công suất tàu thuyền có động cơ khai thác hải sản |
09. Công nghiệp | ||
90 | 0901 | Chỉ số sản xuất công nghiệp |
91 | 0902 | Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
92 | 0903 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu ngành công nghiệp công nghệ cao trong tổng giá trị ngành công nghiệp công nghệ cao |
93 | 0904 | Tỷ trọng công nghiệp chế biến trong tổng sản phẩm trong nước |
94 | 0905 | Giá trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương đương |
95 | 0906 | Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
96 | 0907 | Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo |
97 | 0908 | Cân đối một số năng lượng chủ yếu |
98 | 0909 | Năng lực sản xuất sản phẩm công nghiệp |
10. Thương mại, dịch vụ | ||
99 | 1001 | Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
100 | 1002 | Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
101 | 1003 | Doanh thu dịch vụ khác |
102 | 1004 | Số lượng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại |
103 | 1005 | Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa |
104 | 1006 | Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu |
105 | 1007 | Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa |
106 | 1008 | Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ |
107 | 1009 | Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ |
108 | 1010 | Tỷ lệ giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
109 | 1011 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
110 | 1012 | Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa |
111 | 1013 | Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa |
11. Giá cả | ||
112 | 1101 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ |
113 | 1102 | Chỉ số lạm phát cơ bản |
114 | 1103 | Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian |
115 | 1104 | Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất |
116 | 1105 | Chỉ số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ |
117 | 1106 | Chỉ số giá xây dựng |
118 | 1107 | Chỉ số giá bất động sản |
119 | 1108 | Chỉ số giá tiền lương |
120 | 1109 | Chỉ số giá xuất khẩu, nhập khẩu |
121 | 1110 | Tỷ giá thương mại |
12. Giao thông vận tải | ||
122 | 1201 | Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
123 | 1202 | Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
124 | 1203 | Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
125 | 1204 | Khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
126 | 1205 | Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng thủy nội địa |
127 | 1206 | Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và mới tăng của cảng hàng không |
13. Công nghệ thông tin và truyền thông | ||
128 | 1301 | Doanh thu bưu chính, chuyển phát |
129 | 1302 | Sản lượng bưu chính, chuyển phát |
130 | 1303 | Doanh thu viễn thông |
131 | 1304 | Số lượng thuê bao điện thoại |
132 | 1305 | Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
133 | 1306 | Tỷ lệ người sử dụng Internet |
134 | 1307 | Số lượng thuê bao truy nhập Internet |
135 | 1308 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet |
136 | 1309 | Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử |
137 | 1310 | Dung lượng kết nối Internet quốc tế bình quân một trăm dân |
138 | 1311 | Doanh thu công nghệ thông tin |
14. Khoa học và công nghệ | ||
139 | 1401 | Số tổ chức khoa học và công nghệ |
140 | 1402 | Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ |
141 | 1403 | Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
142 | 1404 | Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ |
143 | 1405 | Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị |
144 | 1406 | Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp |
145 | 1407 | Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
15. Giáo dục | ||
146 | 1501 | Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
147 | 1502 | Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
148 | 1503 | Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
16. Y tế và chăm sóc sức khỏe | ||
149 | 1601 | Số bác sĩ, số giường bệnh trên mười nghìn dân |
150 | 1602 | Tỷ số tử vong mẹ trên một trăm nghìn trẻ đẻ sống |
151 | 1603 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới một tuổi |
152 | 1604 | Tỷ suất chết của trẻ em dưới năm tuổi |
153 | 1605 | Tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
154 | 1606 | Tỷ lệ trẻ em dưới năm tuổi suy dinh dưỡng |
155 | 1607 | Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên một trăm nghìn dân |
156 | 1608 | Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên một trăm nghìn dân |
17. Văn hóa, thể thao và du lịch | ||
157 | 1701 | Số di sản văn hóa cấp quốc gia |
158 | 1702 | Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế |
159 | 1703 | Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
160 | 1704 | Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam |
161 | 1705 | Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài |
162 | 1706 | Số lượt khách du lịch nội địa |
163 | 1707 | Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam |
164 | 1708 | Chi tiêu của khách du lịch nội địa |
18. Mức sống dân cư | ||
165 | 1801 | Chỉ số phát triển con người (HDI) |
166 | 1802 | Tỷ lệ nghèo |
167 | 1803 | Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini) |
168 | 1804 | Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
169 | 1805 | Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
170 | 1806 | Tỷ lệ dân số sử dụng hố xí hợp vệ sinh |
19. Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp | ||
171 | 1901 | Số vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông |
172 | 1902 | Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại |
173 | 1903 | Số vụ án, số bị can đã khởi tố |
174 | 1904 | Số vụ án, số bị can đã truy tố |
175 | 1905 | Số vụ, số người phạm tội đã bị kết án |
176 | 1906 | Tỷ lệ dân số từ mười lăm tuổi trở lên bị bạo lực |
177 | 1907 | Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
178 | 1908 | Kết quả thi hành án dân sự |
21. Bảo vệ môi trường | ||
179 | 2001 | Diện tích rừng hiện có |
180 | 2002 | Diện tích rừng được bảo vệ |
181 | 2003 | Tỷ lệ che phủ rừng |
182 | 2004 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
183 | 2005 | Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên |
184 | 2006 | Diện tích đất bị thoái hóa |
185 | 2007 | Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
186 | 2008 | Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người |