Mục lục:Cong bao Chinh phu 1137 1138 nam 2018.pdf
Giao diện
Tựa đề | CÔNG BÁO/Số 1137 + 1138/Ngày 23-12-2018 |
---|---|
Tác giả | Chính phủ Việt Nam |
Nhà xuất bản | Văn phòng Chính phủ |
Nơi xuất bản | Hà Nội |
Năm xuất bản | 2018 |
Nhà in | Xí nghiệp Bản đồ 1 - Bộ Quốc phòng |
Tập tin nguồn | |
Tiến triển | Nội dung sách cần được chuyển thành văn bản |
Các trang (giải thích tình trạng trang)
MỤC LỤC
Trang | ||
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT | ||
CHỦ TỊCH NƯỚC - QUỐC HỘI | ||
04-12-2018 | Lệnh số 14/2018/L-CTN về việc công bố Luật. | 3 |
20-11-2018 | Nghị quyết số 36/2018/QH14 luật Phòng, chống tham nhũng | 4 |
04-12-2018 | Lệnh số 15/2018/L-CTN về việc công bố Luật. | 51 |
20-11-2018 | Nghị quyết số 37/2018/QH14 luật Công an nhân dân. | 52 |
CHÍNH PHỦ | ||
16-11-2018 | Nghị định số 157/2018/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động | 81 |
ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ | ||
31-05-2018 | Thông báo số 27/2018/TB-LPQT về việc điều ước quốc tế có hiệu lực: "Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước đa dân tộc Bô-li-vi-a về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ". | 89 |
31-05-2018 | Thông báo số 28/2018/TB-LPQT về việc điều ước quốc tế có hiệu lực: "Nghị định thư số 9 về Hàng hóa nguy hiểm thuộc Hiệp định khung ASEAN về Tạo Điều kiện Thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh (Protocol 9 on Dangerous Goods under the ASEAN Framework Agreement on Facilitation of Goods in Transit)". | 93 |
31-05-2018 | Thông báo số 30/2018/TB-LPQT về việc điều ước quốc tế có hiệu lực: "Nghị định thư thực hiện gói cam kết vòng 7 về dịch vụ tài chính ASEAN trong khuôn khổ Hiệp định khung ASEAN về dịch vụ (Protocol to Implement the Seventh Package of Commitments on Financial Services under the ASEAN Framework Agreement on Services)". | 94 |
31-05-2018 | Thông báo số 31/2018/TB-LPQT về việc điều ước quốc tế có hiệu lực: "Thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau trong ASEAN đối với báo cáo nghiên cứu tương đương sinh học của thuốc generic (ASEAN Mutual recognition arrangement for bioequivalence study reports of generic medicinal products)". | 95 |