Từ điển Việt–Bồ–La/B
BA: tres: tres, vel tria. ba ngôi: tres peſſoas: tres perſonæ.
ba, thứ ba: terceiro: tertius, a, vm. ngày thứ ba: terceiro dia: tertuis dies.
ba, tháng ba: terceiro mes ou lua: tertius menſis, vel luna. ba tháng: tres mezes, ou luas: tres menſes, vel lunæ.
ba, hai ba lần, ꞗài ba lần: duas ou tres vezes: bis, vel ter.
ba, cái baba: cagado de concha preta: teſtudo nigra.
ba, thịt ba rội: carne di porco gorda com camas de magra: caro ſuilla[đính chính 1] lardo interſita.
ba, ꞗổ tay ba hát: fazer ſom com as palmas pera cantar: plaudere manibus ad canendum.
ba, phu᷄ ba: tormenta: tempeſtas, atis.
bá, bá léy: tomar o que lhe não dão: rapio, is.
bá: molher ſegunda de principe ou gouernador: concubina principis viri.
bà: auo, Senhora: auia, domina.
bà, ou᷄ bà: auo e auo, Senhor e Senhora: dominus, & domina.
bà lảo: velha graue: vetula honorata.
bà già: molher graue como Gouernadora, a qual chega a cincoenta annos, ou mais: fœmina grauis, iam ſupra mediam ætatem.
bà ſang: concubina do Rey morto: concubina regis defuncti.
bà, đức bà: molher de principe, ou Gouernador grande: vxor principis viri.
bà, Chúa bà: Rainha: Regina.
bà Chúa: Filha del Rey: Filia Regis.
bà, đân bà: femea: fœmina, æ.
bả, thủ bả: vigia de poſta: cuſtos, dis.
bả lịnh: o que toca a batega ou tambor da vigia: vigiliæ noctis dantes ſignum & ſimiles.
bả, cái bả: certa peça de ſeda a modo de canga de cordao: ſericum quoddam in modum panni linei retorti.
bạ: vntar: illinire:
bạ vàng: dourar: inauro, as.
bạ, ai bạ thì ley: couſa que nao tem dono, quemquer a toma: res pro derelictâ, quæ eſt primo occupantis.
bã: bagaço: magma, tis. bã thúoc: o bagaço da meizinha: magma medicinæ iam peractæ & ſic de alijs rebus.
bắc: norte, ſeptentrio. bên bắc, phưâng bắc: parte do norte: ſeptentrionalis plaga.
bắc, chính bắc: o rumo do norte[đính chính 2]: ſeptentrionalis linea gnomonis nautici.
bắc, gió bắc, gió bớc: vento norte: aquilo, nis. gió đou᷄ bắc: vento nordeste: meſes is.
bắc, ſao bắc: eſtrella do norte: ſtella poli arctici.
bắc nồi lên[đính chính 3]: por a panella ao fogo: ſuperponere ollam igni.
bắc cầu: por ponte pera paſſar: erigere pontem.
bắc thang: por eſcada: apponere ſcalam.
bác: tio irmao mayor do pai: patruus, patre natu maior. ſic etiam vocatur illius patrui vxor.
bạc: prata: argentum, i.
bạc già: prata fina: argentum purum.
bạc non: prata pouco fina: argentum nondum purum.
bạc ria: prata baixa: argentum mixtum. nấu bạc: fundir prata pera a purificar: argentumigne purgare.
bạc: couſa branca: albus, a, vm. tlâu bạc: bufara branca: bubalus albus. bạc râu: barba branca: cana barba. bạc tăóc: brancas de cabeça: cani capilli. ngựa bạc: cauallo pombo: albus equus. áo bạc: cabaia branca: alba veſtis.
bạc, đỗ bạc người: hoſpedar[đính chính 4] em caſa alhea: hoſpitari in aliena domo.
bạch: fallar com honra a o meſtre da ley, como Voſſa Paternidade: Veſtra Paternitas. bạch đức thài cả: ſupremo grao de honra com que ſe falla a o Superior ou Padre grande: ſupremus gradus honoris qui datur ſupremo magiſtro legis.
bái: fazer reuerencia profunda ſem ſe por de ioelhos: inclinari profundè.
bại mình: tolhido dos membros.
membris captus. bại chên: tolhido dos pes: pedibus captus.
bày: titulo: titulus tituli. bày sách: titulo do liuro: titulus libri.
bày: por as couſas em ordem: ordinatè res collocare. bày bày: idem.
bài[đính chính 5], mục bài: chapa del Rey em pao aleuantado: edictum regium in ligno erecto conſcriptum.
bải; praya: littus, oris. bải biẻn: praya do mar: littus maris. bải cát: area: arena, æ.
bải chên: tolhido dos pes: pedibus captus.
bải, binh bải: enganador: deceptor, oris.
bải, con bải đỉ bải: ma molher: mulier luxurioſa, meretrix, cis.
bây, bây giờ: agora: hac hora, nunc. chết bây giờ: morras agora: nunc moriaris, maledictum quod ſæpe proferunt Annamitæ.
bày; bày đạt: inuentar falſidades: mendaciorum artificem fieri. khéo bày đạt: inuentar com habilidade: ingeniosè inuenire, in bonam partem.
bày bát lên: por as porçolanas com ordem no dulão: ordinare lances in menſa.
bày đàn bò: manada de bois: armentum boum.
bày đàn bày đố: magote de meninos: puerorum turba.
bày đồ bay đảng: magote de folgezõis: turba otiantium.
bày ꞗai: parente chegado: conſanguineus attiguus.
bấy, bấy nhêo: tanto: tantus, a vm. ấy là bấy nhêo, bấy nhêo thôi: tanto e não mais: tantumdem nec amplius.
bấy nhêo người này: quantos homens aquì eſtão: quotquot hic ſunt.
bấy nhêo mlời nầy: todas eſtas palauras: omnia hæc verba.
bấy, bao nhêo bấy nhêo: quanto quizer: quantumlibet.
bấy lâu: tanto tempo: tandiù.
bấy, bao giờ bấy giờ: quando quizer: quandocunque.
bấy, cuả tốt bấy: que bella couſa: quā pulchra res.
bảy mười: ſetenta: ſeptuaginta.
bẩy: armadilha: decipula, æ.
bẩy chôật: ratoiera com arco: muſcipula cū arcu. chưâng bẩy len: armar a ratoeira: quadrare muſcipulam. sấp bẩy xuấng: deſarmar: muſcipulam relaxare.
bậch, tláng: aluo: albus, a, vm. béo bạch: muito gordo: obeſus, a, vm.
bạch mã: cauallo branco: albus equus.
bạch hạch, cò tláng: garça branca: alba ardea.
bam, bam thịt: fazer picado de carne: protrimentum carnis conficere.
bẩm, dĕọu᷄: titulo com que ſe falla ao Rey por petição: titulus quo Rex ex ſcripto conuenitur.
ban, chúa ban cho: dar el Rei: Regem dare.
ban: tempo do dia ou da noite: tempus quodcunque die, vel nocte.
ban sớm: polla menhaa: manè.
ban tlưa: ao meyo dia: meridies.
ban chiêò: a tarde: veſpere.
ban hôm: a boca da noite: ſero.
ban tối, ban đem: a noite: noctu.
ban ngày: de dia: interdiu.
bàn: taboa, meſa, pao igoal: lignum leuigatum ad aliquem vſum.
bàn cuóc: pao da enxada: manubrium ligonis.
bàn thờ, bàn đạoc: Oratorio Altar: Oratorium, Altare.
bàn tien ſự: altarinho ſuperſtitioſo dos meſtres das artes: altariolum ſuperſtitioſum magiſtrorum ſeu inuentorum alicuius artis.
bàn: couſa chãa ou igoal; æquata res: bàn tay: palma da mão: vola manus. bàn chên: ſola do pe: planta pedis. bàn tlôn; nadegas: nates, ium.
bàn, mâm bàn: dulão com igoarias: menſa rotunda cibis onuſta.
bàn cờ: taboleiro de iogo: abacus, i.
bàn kịen: conhecer da cauſa: examinare litem.
bàn hŏàn, buần bực, lo bnần: triſte, malinconico;
triſtis, e. melancholicus[đính chính 6], i.
bần nhin; pobre, pedinte: pauper mendicus.
bàn cỗ: certo homem fabuloſo de quem os gentios dizem muitas patrantras; fabuloſus & fictus quidam vir ex quo cœlum[đính chính 7] & terram ortum habuiſſe fingunt Ethnici.
bàn, địa bàn: agulha de marear: pixis nautica.
bàn, bức bàn portas de madeira[đính chính 8] laurada: portæ ligneæ[đính chính 9] cum vario opere.
bàn, nạt bàn, bién đi: deſaparecer: euaneſco, is.
bàn bêo: eſtender os braços em Crus: extendere brachia in modum Crucis.
bạn: companheiro ou companheria: ſocius, vel ſocia.
bạn, làm bạn cu᷄̀ nhau: amatalotarſe: alicuius contubernio ſe aſcribere.
bạn, có bạn chang? ſois caſado ou não? es coniugatus necne? ita modeſtè quilibet, vel quælibet poteſt interrogari.
bận, mấy bận: quantas vezes: quoties. một bận: hũa ves: ſemel. một hai bận: hũa ou duas vezes: ſemel aut bis .& ſic de cæteris.
bán: vender: vendo, is. buân bán: mercadeiar: negocior, aris.
bán mấy: por quanto vendeis: quanti vendis?
bắn: deſparar, atirar: explodo, is, iaculor, aris.
bắn su᷄́ tay: atirar com moſquete: explodere fiſtulam ferream.
bắn su᷄́ mlớn: atirar com peça de artilharia: explodere tormentum bellicum.
bắn tên: atirar com frecha: iaculari ſagittam.
bắn cu᷄: atirar com arco: iaculari arcu. bắn nỏ: atirar com arco beſta: iaculari baliſtâ. bắn chim: atirar aos paſſaros[đính chính 10]: aucupor, aris.
bắn phải: acertar com o tiro: iaculando ſcopum tangere.
bắn hỏu᷄: errar o tiro: à ſcopo aberrare.
bắn thỏu᷄: atirar con zarauatana: zarabatanâ iaculari.
bản: companheiro: ſocius, ij. bản đạu: companehiros da ley: Socij legis.
bản đồ: mapas debuixos: mappa mundi, antigraphū, i.
bản, tam bản: batel piqueno: cymba paruula.
bàng: couſa igual: æqualis, e. bàng nhau: iguais entre ſi. æquales inuicem.
bàng: đất bàng than thán: terra plaina: planicies, ei.
bàng, blả cho bàng: pagar iuſto: ſoluere ad æqualitatem.
bàng an, bàng yen[đính chính 11]: quietação, pas, ſaude: requies, ei, pax, cis, ſanitas, atis.
bàng, ꞗí bàng: como ſe: verbi gratia.
bàng: cou᷄ bàng: iuſto no iulgar: iuſtus Iudex.
bàng, ngồi xếp bàng: aſſentarſe ſobre as pernas encruzandoas: ſedere in cruribus decuſſatis.
báng: eſcornar: cornu impetere.
báng: contradizer, encontrar: contradico, is. báng đạu: impugnar a ley: contradicere legi.
bảng: taboa em que ſe eſcreuem nomes de peſſoas, ou ſentenças: tabula cum catalogo hominum aut ſententiarum.
bảng, nói bỏu᷄ bảng: fallar o que vem à bocca[đính chính 12]: inconſideratè loqui.
bang: purpura: purpura, æ.
bánh: bolo: placenta, æ. bánh khô: biſcouto: panis nauticus.
bánh xe: roda do carro: rota currus.
bánh lái: a pa do leme: temonis palmula.
bành, bành voi: ſella do elefante: elephantis ſella, ſeu potius turris, intra quam multi ſedere poſſunt.
bạnh, tật bạnh: peſte: peſtis, is.
bao᷄: bexiga: veſica, æ. bao᷄ báo᷄: bexiga de animal: veſica animalis.
bạo᷄: barriga: venter, tris. đau bạõ: dor de barriga: dolor ventris.
báo᷄: ſombra: vmbra, æ.
báo᷄ cốt, bà báo᷄: feiticeira: venifica, æ.
bảo᷄: empolla no corpo: puſtula, æ. bảo᷄ chên bảo᷄ tay: callos dos pes e das mãos: callum, i.
bao: fardo, amarrado: onus, eris.
bao tay: didal: digitale, is.
bao kim: amarrado de agùlhas: acuum certus numerus ſimul colligatus.
bao bạc: amarrado de prata: argenti quædam quantitas ſimul colligata.
bao, bao cao: quão alto: quantum altus, a vm.
bao xa: quão longe: quantum diſtans.
bao lâu: quanto tempo: quanto tempore. chảng có bao lâu: naõ ha muito tempo: multum tempus non eſt elapſum.
bao nhêo, bao deo: quanto; quantum. bao nhêo lạng: quantos taeis: quot ſcuta. cao bao nheo: quanto alto: quantum altus, a, vm.
bao nả: como eſtais: quomodo vales.
bao gìơ: quando: quandò. bao giơ᷄ đến: quando chegara: quando adueniet. đến bao giờ: quando chegou: quādo venit. những bao giờ: em que tempo: quo tempore. bao giờ bấy giờ: quãdo quizer: quandocunque.
bao, chim bao, chiem bao: ſonho ſonhar: ſomniũ, ij, ſomnio, as.
baò, acepilhar: dolo, as. cái baò: cepilho: dolabrum, i.
báo: pagar na meſma moeda: par pari referre.
báo ơn: ſer agradecido e pagar o beneficio: beneficium retribuere.
báo ŏán: vingarſe: vindictam ſumere.
báo, chua báo: couſa pretioſa: res pretioſa, vt vnio, vel quid ſimile.
báo, nuêi báo cô: alimentos que manda dar o iuys: alimenta per iudicem aſſignata.
bạo: atreuido: audax, cis.
bảo, biẻo, bởu: auiſar: moneo, es.
bảo thai: feiticerias que fazem as molheres prenhes pera nao mouer: veneficia quæ fiunt à mulieribus grauidis, ne patiantur aborſum.
bão: tormenta: tempeſtas, atis.
bão, đau bão: mordexim: cholica, æ.
báp chóêi: fula do ramo de figos da India: flos rami ficuū Indicarum.
báp nhà: o que vne em cima a caza de madeira como
chaue: clauis vniens ſuperiores partes domus ligneæ.
báp, báp môt mlát: cortar de hum golge: ſcindere vnicoictu.
bạt, làm thau bạt: fazer ramada: vmbraculum erigere[đính chính 13].
bạt, taù bạt: nauio deſgarrar: errare nauem.
bắt: prender: capio, is.
bắt tội: caſtigar os erros: punire peccata.
bắt chứơc, bắt chiếc: imitar; imitor, aris.
bắt bớ[đính chính 14]: fazer forças: vim inferre.
bắt cá: peſcar: piſcor, aris.
bắt bụt: diſputar e conuencer a falſidade dos pagodes: diſputando idolorum falſitatẽ euincere.
bắt thè: forçar a iurar: exigere iuramentum.
bắt đền: forçar a pagar: cogere ad ſoluendum.
bất, chảng: não: non. bất tri: não ſaber: ignoro, as. bắt nghiã: deſagradecido: ingratus, a, vm.
bát, tám[đính chính 15]: oito: octo.
bát, cái bát: eſcudela: ſcutella, æ. bát ngô: eſcudela da china: ſcutella ſinica. bát đàn: eſcudela groſſa da terra: ſcutella ordinaria craſſa.
bát: bombordo: latus dextrum nauis.
bát, lo bát ngát: ter muitos cudados: ſollicitudinibus[đính chính 16] varijs vrgeri.
bau, ao: tanque: piſcina, æ.
bau, ruềi bau: moſca: muſca, æ.
baù chủ, baù mình: fiador: fideiuſſor. baù ai: interceder com el Rey por alguem peraque o faça mandarim: intercedere pro aliquo apud regem, vt dignitatem accipiat.
baù, cây[đính chính 17] baù: aboboreira: cucurbitæ planta. blái baù: abobora: cucurbita, æ.
baù giác: ventoſas: cucurbitula, æ.
baù, áo baù tay: cabaya de mangas largas: amplarum manicarum veſtis.
bạu: companheiro: ſocius, ij.
be: taboas dos bordos da embarcação: tabulæ marginis nauis.
be rườu: vaſo de vinho: amphora vini.
bè: iangada: ſchedia, æ.
bề: banda: pars, tis. bề ngŏài: parte de fora: pars exterior.
bề ngang: de largura: latitudo, inis.
bề děạoc: de comprido: longitudo, inis.
bề tlên: ſuperior peſſoa: ſuperior perſona. bé dứêi: inferior peſſoa: inferior perſona.
bề phú quí: o ſer rico: diues, itis.
bé: couſa piquena: paruus, a, vm.
bế con: ter o filho nos braços: gerere filium in vlnis.
bệ, nhà bệ: caza de ſobrado pouco aleuantado: domus contignationis parum eleuatæ.
bẻ: quebrar com os dedos torcendo: infringo, is.
bẻ cổ: dar garrote: ſtrangulo, as.
bẻ gam, bẻ tham: lançar ſortes: ſortem mittere.
bẻ lái: virar o leme: gubernaculum in aliam partem adducere.
bẻ tièn bẻ đủa: deſcaſarſe: diuortium, vel repudium facere, nam frangere monetam & bacillos quibus vtuntur ad edendum, eſt ſignum diſſolutionis matrimonij, ita vt poſſit tunc vxor impunè alium virum ducere.
bể: mar: mare, is. bể hồ: lago grande: palus, vdis.
bễ: folle: follis, is. bễ thổi lửa: folle de accender fogo: follis ad ignem accendendum.
bễ, thổi bễ: aleuantar os folles: folles erigere, vt ad organum &c.
bên: parte; pars, tis. bên hỡu: parte direita: pars dextera. bên tả: parte eſquerda: pars ſiniſtra. bên nầy: aquì; hic. bên nọ: ahi: illic.
bền: firme: ſtabilis, e. làm cho bền: fazer pera durar: diuturnitatem curare.
bền lào᷄, quỉ quái: obſtinado no mal: obſtinatus in malo.
bèn: mas porem: ſed. bèn chữa chúng tòi: mas liuranos: ſed libera nos.
bến: lugar no rio em que ſe lauão: locus in flumine ad lauandum. đi bến: andar a fazer
ſuas neceſſidades: ire ad latrinas, modeſtè loquendo.
bén: pegarſe: adhæreo, es. lấm bén chên: a lama pegarſe nos pes: adhærere lutum pedibus.
bén, áp, giáp: iunto: iuxtà, prope. bén rễ: iunto a raìs: iuxtà radicem.
bén léy: apegarſe: adhæreo, es. lữa bén củi: o fogo atearſe na lenha: accendi ligna.
bẹn[đính chính 18]: vergonhas de molher: pudenda mulieris: lồn, đoi, dánh, idem verba vitanda & cauendum à ſimilibus, vel vicinis ne in verba obſcena quis impingat.
béo: gordo: pinguis, e.
bêo: eſpetar: configo, is.
bếp: fogão, cozinha: culina, æ. nha bếp: cozinheiro: cocus, i.
bếp, nàm bếp: parida: effoeta, æ.
bết: derradeiro: vltimus, a, vm. đi rốt bết: ir vltimo de todos: vltimo loco ire.
bi cá, bây cá: barbatana: pinnula piſcis.
bì, chim bì: certa aue: quædam auis dicta bi.
bì, lụa xạ bì: certa peça de ſeda: ſericum quoddam dictum xa bi.
bí, cây bí: combalenga em herua: cucurbitę indicę planta. blái bí: combalenga: cucurbita indica.
bí ngô: abobora de guinè: concurbita guinenſis.
bí, đau bí, bí đaí: dor de pedra, não poder ourinar: calculo laborare, vrinam non valere expellere.
bí, lược bí: pentem miudo pera piolhos: pecten ad pediculos excutiendos.
bỉ, làm cho bền bỉ: fazer a couſa pera que dure: diuturnitati laborare.
bị: alforge: mantica, æ. lếy bị đi ăn mày: tomar alforge pera pedir eſmola: manticam aſſumere ad erogandam ſtipem.
bị phu᷄ ba: tormenta: tempeſtas in mari.
bia: aluo a que ſe atira: ſcopus, i. phải bia: dar no aluo: ſcopum attingere. ſai bia: errar o aluo: a ſcopo aberrare.
bia: padrão de pedra em
que ſe nota algũa couſa de memoria digna: columna, vel erectus lapis, in quo aliquid in monumentum notatur. bia đá: idem.
bià, bià ſách: cuberia do liuro: operimentum libri.
bià ꞗở: vademeco: gerifolium, ij.
biấng, làm biấng: preguiçoſo: piger, gri.
bịch, cái bịch: ceſtão: ciſta magna.
bích, cái bích: cagado como tartaruga: teſtudo, inis.
biéc, ſác biéc: cor azul: color cæleſtis.
biĕn: notar eſcreuendo: annoto, as.
biên đàng: borda do caminho: ora, vel extremitas viæ. vô biên vô lạng: ſem fim: ſine fine.
biến: deſaparecer: euaneſco, is. biến đi: deſapareceo; euanuit.
biến hŏá: conuerterſe em outra couſa: transformo, as.
biển: mar: mare, is. vướt biển: paſſar o mar: transfreto, as. phải biẻn: perderſe no mar: naufragium pati.
biêu ngựa: apertar as pernas ao cauallo: calcaribus equum premere.
biều: papeira: angina, æ, tumor gutturis. thuì biều, thì biều: naçate[đính chính 19] papeira: anginâ labores, maledictum.
biếu: dar preſente: munus offerre, at dare regi, vel principi viro dicitur, dưng.
biểu: auiſar: moneo, es.
biết, hay biết: ſaber, entender. ſcio, is, intelligo, is.
binh ai: acudir por alguem: opitulor, aris. binh léy tôi cu᷄̀: defendeime: ſuccurre mihi.
binh, cŏên binh: ſoldadeſca, ſoldado: miles, itis. cất binh đánh: fazer ſoldadeſca: conſcribere milites ad prælium. tiên bing: vanguarda: primum agmen.
binh bải: enganador: fraudator, oris.
bình ấm: caldeirinha pera aquentar agoa: ahenulum ad aquam calefaciendam.
bình ꞗôi: vaſinho[đính chính 20] em que tem cal: vaſculum in quo ſeruatur calx.
bính, su᷄́ bính: peza de artilharia: tormentum bellicum.
bìt chên, bít tất: meyas: caliga, æ.
bít tăọc: trazer pollos cabellos: trahere aliquem capillis. xé bắt bít: pegar e trazer por força: vi aliquem trahere.
blá, dối blá: enganar: decipio, is. nói dối nói blá: mintir enganando: mendacijs decipere.
blả: pagar: ſoluo, is, reddo, is.
blả cou᷄: pagar o trabalho: ſoluere opus. blả ơn: render o beneficio: retribuere beneficium. máng blả: agastarſe com quem ſe agaſta: rependere iram.
blả ꞗợ chào᷄: dar licença a quem pertence pera ſe conſumar o matrimonio: dare facultatem conſummandi matrimonium, hoc autem pertinet ad parentes ſponſorum.
blả tăóc: deixar cair o cabello, deſamarralo: capillos ſoluere. tăóc blả blược cabello mal penteado: capillus impexus.
blác, blúc blác: ondearſe: agitari, tàu blúc blác[đính chính 21]: o nauio ioga: agitatio nauis. voi đi blúc blác[đính chính 22]: o elefante andar ondeandoſe: agitari elephantem.
blai: macho de homem: adoleſcens, tis. iuuenis, is. tốt blai gentilhomem; pulcher iuuenis blai hay là gái he macho ou femea: maſculus ne eſt an fœmina?
blai gái: fornicar: fornicor, aris.
blái: fruta: fructus, vs.
blái núi: monte alto, ſerra: mons, tis.
blái cân: pezos da balança: libra trutinæ.
blái, một blái hai blái: hum tirodous tiros de peza: exploſio vna & altera bombardæ.
blái dựa: coxim de incoſtar: ſtragulum, i.
blái tim: coração: cor, dis.
blái cật: rins: renes.
blái chên perna do ioelho a baixo: crus, ris.
blái ꞗế: coxa do ioelho pera riba. fœmur, oris.
blái tai: a parte mais baixa da ourelha: auriculæ pars infima.
blái càu: pela de iogo: pila, æ.
blài, núi blài: monte não ingreme: mons parum accliuis.
blải: eſtender; explico, as. léy áo blải lót đàng; tomar a veſte e eſtendela no caminho: ſternere viam veſtibus.
blây lấm aó: enlamearſe; inficere veſtem luto.
blam mực: tomar a tinta com opincel ou penna; accipere atramentum pennâ, vel penicillo.
blấm: alambique: ſublimatorium, i.
blám: frauta: tibia, æ.
blan: meſa ou altar: menſa, vel altare. melius, bàn.
blàn; tresbordar: inundo, as. ſou᷄ blàn ra: o rio tresborda: fluuius inundat.
blấn: molhar na agoa: humecto, as.
blấn blở: virar o que eſtà na agoa pera ſe molhar bem: inuertere aliquid vt madefiat totum.
blan: virarſe algũa couſa que não està fixa: inuerti quod minimè fixum eſt. gỗ blan di: virarſe o pao: inuerti lignum.
blan blở: virarſe eſtando deitado: conuerti iacentem.
blang, một blang ſách: hũa pagina do liuro: paginalibri vna.
blang mạt blang: a lua: luna, æ. blang tlòn: lua chea: pleniluniū, ij. blang khuiét; mingoante ou quando não he chea: luna non rotunda[đính chính 23] extra plenilunium. ſáng blang; luar; lunaris lux.
blang, đáo᷄ blang: fechar os pes no tronco de pao, ligneo compede teneri.
blang blối: fazer teſtamento: teſtamentum condere.
blàng, blổ blàng: couſa bem feita, fermoſa: quid affabrè factum, pulchrum. người tót blổ blàng: homem fermoſo: vir ſpecioſus.
blanh: palha; palea, æ. blanh ſang: palha de erua com que cobrem as cazas; palea ex herbis qua operiuntur domus. nhà blanh: caſa cuberta com palha: domus paleis cooperta.
blạnh, cái blạnh: cagado de mar; teſtudo marina.
blào: tresbordar couſa que ferue: redundare bulliendo.
bọt blào ra: eſcuma que ſae fora por feruer a panella; bulliendo ſpumam effundi.
bláo: falſificar, trocar o bom por ruim: adultero, as, deprauo, as. giả bláo tièn: mudar as caixas boas em ruins: deprauare monetam. bláo bạc: falſificar a prata; adulterare argentum.
blạp blâò: mergulhar e ſair: immergi & emergere identidem.
blát nhà, tlát nhà: barrar a caſa: linire domum terrâ.
blạt: ſair algũa couſa perafora demaſiadamente: egredi aliquid vltra modum. blạt mao᷄ tay ra: ſair as vnhas pera fora: excreſcere nimium vngues. xưâng blạt ra: oſſo ſair pera fora: erumpere os extra.
blau: aplainar: complano, as. blau đất: aplainar o chão: complanare ſolum.
blàu: betel: quoddam folium indicum in modum hæderæ quod continuò edunt indigenę alijſque miniſtrant in ſignum beneuolentiæ. têm blàu: concertar o betel: folium illud concinnare ad edendū.
blề bliủ, blề môi: torcer os beizos deſprezando: contorquere labia contemnendo.
blẻ đàng: deixar o caminho direito: iter commune data opera relinquere. tôi blẻ đàng nầy ou᷄ đi đàng[đính chính 24] kia: eu vou por eſte caminho o Sõr và por aquelle outro: detorqueo iter ego hâc viâ, Dominus eat illâ aliâ viâ.
blêy: cayar: linio, is.
blênh: iarra com aſas: dyota, æ.
blếo: verruga, leicenço: verruca, æ, furunculus, i. blếo ſưng lên: nacer veruga, leicenço: verrucam prodire.
blẹo[đính chính 25]: torcerze algum membro: luxo, as. blẹo chên: torcerſe o pè: luxare pedem.
blét miệng: boca larga: os patulum.
blét nhà: barrar a caza; linire domum. alij tlét, vel tlát, vel trát.
blẹt: aleijado: mancus, a, vm. blẹt chên: tolhido dos pes: captus pedibus. blẹt tay: tolhido das mãos: captus manibus.
blẹt, ngôi blẹt: aſſentarſe
ſobre os calcanhares: inſidere calcaneis. lê blẹt: andar de gatinhas: repo, is.
bli đất: aplainar a terra com botar agoa: æquare ſolum aquâ.
blia: igoalaro chão: adæquare ſolum. blau blia: aplainar algũa couſa: exæquare aliquid.
blích, cá blích: ſardinha piquena; ſardinula, æ. alij cá tlích.
blỉnh, blớ blỉnh: mentir zombando: mentiri ridendo.
blỉu, vide blề blỉu.
blo: cinza: cinis, eris. ngày lễ blo: dia de cinza: dies cinerum.
blỏ: mostrar partes ſecretas: oſtendere pudenda.
blổ: fazer obras de maçaneria: opus minutum aut eleuatum fabri lignarij facere.
blổ blang: qualquer couſa ben feita, pulchrum quodcunque opus. Vide blang.
blổ, lúa blổ ra: eſpigar os arrozes; ſpicas emittit oriza.
blổ tài ra: manifeſtar o talento; manifeſtare talentum.
blộ: mancha: macula, æ. blộ áo: nodoa da cabaya: macula veſtis.
blớ blỉng: mentir zombando; ridendo mentiri.
blở: virar: verto, is. blở lại: tornar a tràs; reuertor, eris. blở đi blở lại: dar muitas voltas: verti ac reuerti.
blở lào᷄: mudar os propoſitos bons: peruerti. blở làõ ngụy: rebellarſe: deficere vel defectionem facere.
blở mạt lại: virar o roſto a alguem: conuerti ad aliquem.
blốc, cây blốc cội len: arrancarſe aruore com tormenta. euelli arborem vi tempeſtatis.
blốc blác, vide blúc blác.
blóc: deſgrudarſe: reglutinari. ſơn blóc ra: deſpegarſe a vernis: reglutinari ſandaracham.
blối: testamento, fazer teſtamento teſtamentum, condere teſtamentum.
blối blang, idem.
blởi: exceder: excedere. blởi hơn, biét hơn: ſaber mais que os outros[đính chính 26]: præcedere
alios in ſcientiâ.
blời: ceo; cælum, i. mạt blời: o ſol; ſol, is. sổ blời: arco da velha: iris, idis. móu᷄ blời: ſinal de tormenta; ſignum tempeſtatis in cælo.
blơi, ma blơi, ma trơi: diabo que aparece de noite: diabolus nocturnus.
blon: meter por dentro: intromitto, is.
blon; nói blon ngót: fallar mal d’ outrem por de tràs: murmurare in abſentia. nói ngót, idem.
blọn: inteiro, tudo; integer, gra, grum, totus, a, vm. giữ đạo cho blọn: guardar a ley inteiramente; integrè legem ſeruare blọn đời: toda a vida; per totam vitam.
blọp, vide blập.
blót: inteiro; integer, gra, grum.
blót ngày: dia inteiro: integra dies. nói blót mlời: fallar inteiro ate o cabo? integrum ſermonem proſerre.
blọt: plantar ſemear: planto, as, ſæmino, as. blòu᷄ blọt cây: plantar aruores; plantare arbores. blòu᷄ blọt hột: ſemear peuides: ſæminare ſæmen.
blớt môi: beiços virados; labia diſtorta. blớt mũi: naris reuitado: naſus ſimus.
blòu᷄, blòu᷄ cây: plantar aruores; plantare arbores.
blòu᷄ lào᷄: ſoberbo: arrogans, tis. blào᷄, idem.
blóu᷄ nứa: canudo da cana que fica entre nò e nò: internodium, ij.
blọu᷄: couſa ſãa não corrupta: integra res non deprauata. gạo blọu᷄: arròs que eſtà bom: ſana oriza minimè corrupta; cá blọu᷄: peixe são não corrupto: integer & corruptione carens piſcis.
blúc, tàu blúc xuấng: virarſe a embarcação, inuerti & immergi nauim. gió blúc cây: o vento arrancar e virar aruores com a raï̀s pera cima: eradicari arbores & euerti vi venti.
blui: aſſar ſobre as braſas: torrere in prunis. nứâng blui, idem.
blựơc, tăóc blả blựơc: cabello[đính chính 27] deſconcertado; impexi capilli.
bluông: deſpouoado: ſolitudo, inis. đàng bluông: caminho deſerto: via deſerta.
blun: miochas[đính chính 28], lombrigas: lumbricus, i, lumbrici, orum.
blu᷄́: meter na agoa pera depenar: immergere aquæ ad pennas euellendas.
bồ, cái bồ: ceſto redondo quadrado no fundo; corbis in ſuperiori parte rotundus, in inferiori quadratus ad cuſtodìendam orizam deputatus.
bồ cu: rola; turtur, is. chim cu, idem.
bồ câu: pomba: columba, æ. chim câu, idem.
bồ nhin, mồ din: figuras de palha que fazem feiticeiros; ſtatuæ ex paleis compoſitæ quibus venefici vtuntur ad inferendum alicui damnum.
bồ cu᷄ên, mồ cu᷄ên: iangoma fruita; iangoma fructus indicus.
bồ hòn: certa fruita que ſerue da ſabão; fructus quo vt ſapone vtuntur.
bồ nâu: certa fruita pera tingir os veſtidos de pardo: fructus quo tinguntur veſtes colore fuſco.
bồ cắt: gauião; niſus, i.
bò, con bò: boi, vaca: bos, vis.
bọ cát: alacral[đính chính 29]: ſcorpio, onis.
bò đi: andar de carangueio ou de gatinhas: inceſſus cancri, repo, is.
bò nhà: tranca: repagulum, i.
bò nẹt: bicho decabelo: vermis crinitus.
bò ou᷄: paſſaro de bico comprido: roſtri oblongi auis.
bò, chim bò các: pega: pica, æ.
bó, cái bó: feixe: faſcis, is.
bó đinh biệo, cái đinh liệo: facha grande que queimão os grandes no anno nouo; fax prægrandis quam primates accendere ſolent recenti anno.
bó chiếo: embrulhar alguem na eſteira pera enterralo: funerare obuoluendo ſtorea, maledictum.
bố, cái bố: nouo[đính chính 30] pano de linho: tela linea.
bố chính: Prouincia de
Tunquim: nomen Prouincię in finibus Tunkini & Cocincinæ.
bố thí cho người ta: dar eſmolas: erogare ſtipem.
bỏ: botar de ſi: eijcio, is.
bỏ cửa bỏ nhà: deſemparar a caſa: relinquere domum.
bỏ ꞗĕào: botar pera dentro: intromirto, is.
bỏ đi bỏ lại: huns por outros: plùs minùſue.
bỏ vạ: aleuantar falſo: falſum imponere.
bỏ quên: deixar algũa couſa e eſquecerſe: relinquere aliquid & obliuiſci.
bổ: partir com faca ou machado: diuidere aliquid cultro aut ſecuri.
bỏ: vingarſe: rependere malum, làm cho bỏ: dar nocoração, fazer aſſintes: data opera alterum mortificare.
bõ: o qne cria: nutricius, ij. ꞗú bõ; ama eo marido della: nutrix & eius maritus, ſæpe etiam ita vocantur parentes.
bọ: bicho que nace de corrupção: vermis qui naſcitur ex putri.
bọ hu᷄: eſcarauelho: ſcarabeus, ei.
bọ mắt: melgas: culex, icis.
bọ chó, bọ chét: pulga: pulex, icis.
bọ, sâu bọ: bicho da terra: vermis, is.
bọ, con bọ: carauelha pera fechar a porta: clauiculus ad claudendum ianuam.
bọ, dưa bọ, dưa chọât: pepino: cucumer, ris.
bộ, đi bộ: andar a pè: pedeſtre iter conficere.
bộ, cạu bộ: eunuco: eunuchus, i.
bộ, nhà bộ: aduana: vectigalium ſeu tributorum domus.
bộ ꞗiu: homem de bons costumes: probus, a, vm.
bó: vnha de animal: vngula, æ.
bó ngựa: vnha de cauallo: vngula, equi.
bó tlâu: vnha de bufara: vngula bubali.
bó, đúc bó ngựa: fundir pedaços de prata, como vnha de cauallo: conflare argentum
ad formam vngulæ equinæ.
bố đánh voi: gancho com que ſe gouerna o elephante; vncus ad elephantem regendum.
bổ lẽ: deſcortes[đính chính 31]: reſticus, a, vm.
bợ: pedir empreſtado: mutuum petere.
bóc: deſpegar: extraho, is.
bóc ꞗổ: eſcaſcar: detrahere corticem. bóc áo: deſpir por força: detrahere veſtem vi.
bọc, lưới bọc: rede varredora: ſagena, æ.
bọc, ſinh ra bọc: ſecondinas em que nace o menino emburalhado: ſecundinæ, arum.
bọc mình: embrulhado: inuolutus a, vm.
bọc gươm: forrar a catana com ouro, prata: ornare auro aut argento enſis capulum.
bớc: norte: ſeptentrio, nis. gió bớc: vento norte: aquilo, nis.
bợc: degrao: gradus, vs. bực idem.
bợc: abraçar: amplector, eris.
bói tăóc: amarrar o cabello: capillaturam ligare ſupra caput.
bối, chữơi bối: chamar ruindades: conuitia conijcere.
bòi: vergonhas do homem: pudenda maris. cạc idem, vocabula vitanda.
bói; ſortes do feiticeiro: ſortilegium, ij. thày bói: feiticeiro: ſortilegus, i. đi bói: conſultar o feiticeiro: ſortilegum conſulere.
bỏi, cỏ bỏi: herua que comem os bois: herba qua veſcuntur boues.
bội: muito: valdè. mầng bội phần: folgar muito: multum gaudere.
bội, cái bội: cazas ſuperſtitioſas pera os mortos: domus fictæ pro mortuis.
bời: muitos: multi. có bời ngừơi ta: são muitos homens: multi homines ſunt.
bời, chơi bời: leuar boa vida: indulgere genio.
bơi, chèo bơi: remo de mão como pà: remus breuis in palæ modum.
- ▲ Gốc: ſuila được sửa thành ſuilla: chi tiết
- ▲ Gốc: nnrte được sửa thành norte: chi tiết
- ▲ Gốc: len được sửa thành lên: chi tiết
- ▲ Gốc: boſpedar được sửa thành hoſpedar: chi tiết
- ▲ Gốc: bày được sửa thành bài: chi tiết
- ▲ Gốc: malenconicus được sửa thành melancholicus: chi tiết
- ▲ Gốc: cælum được sửa thành cœlum: chi tiết
- ▲ Gốc: maderia được sửa thành madeira: chi tiết
- ▲ Gốc: lingneæ được sửa thành ligneæ: chi tiết
- ▲ Gốc: paſſaos được sửa thành paſſaros: chi tiết
- ▲ Gốc: ien được sửa thành yen: chi tiết
- ▲ Gốc: na boca được sửa thành à bocca: chi tiết
- ▲ Gốc: ẽrigere được sửa thành erigere: chi tiết
- ▲ Gốc: bắt, bớ được sửa thành bắt bớ: chi tiết
- ▲ Gốc: tàm được sửa thành tám: chi tiết
- ▲ Gốc: folicitudinibus được sửa thành ſollicitudinibus: chi tiết
- ▲ Gốc: cáy được sửa thành cây: chi tiết
- ▲ Gốc: bện được sửa thành bẹn: chi tiết
- ▲ Gốc: naſcate được sửa thành naçate: chi tiết
- ▲ Gốc: vaſindo được sửa thành vaſinho: chi tiết
- ▲ Gốc: blac được sửa thành blác: chi tiết
- ▲ Gốc: blảc được sửa thành blác: chi tiết
- ▲ Gốc: rotonda được sửa thành rotunda: chi tiết
- ▲ Gốc: đáng được sửa thành đàng: chi tiết
- ▲ Gốc: bleo được sửa thành blẹo: chi tiết
- ▲ Gốc: outios được sửa thành outros: chi tiết
- ▲ Gốc: eabelo được sửa thành cabello: chi tiết
- ▲ Gốc: minochas được sửa thành miochas: chi tiết
- ▲ Gốc: alacrà được sửa thành alacral: chi tiết
- ▲ Gốc: nono được sửa thành nouo: chi tiết
- ▲ Gốc: deſcorsès được sửa thành deſcortes: chi tiết