Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/102

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
89
CÁI

 ― khác. Thế khác.
 Khác ―. Bày ra thế khác; khác thường.
 Làm ―. Làm cao, làm thái; làm bề thế, làm điệu hạnh.
 Cao ―. id.
 Nói ―. Nói bề thế, nói lẽ.
 Đi ―. Đi yểu điệu, đi khoang thai.
 Cung ―. Bộ vận, cung điệu.
 ― ngôn. Lời nói chuẩn đích.
 ― vật. Thấu hiểu sự vật. Tên sách luận tánh tình sự vật. Trí tri cách vật 致 知 格 物 Chỉ nghĩa là hiểu biết cho cùng tột. Người – vật, thì là người thông hiểu các việc.
 Trúc ―. Nấm mả xây như cái nhà nhỏ.
 Trúng ―. Nhầm phép, nhầm bài vở. Thi trúng cách thì là thi đậu.
 Thất ―. Không nhầm cách thức Khó coi.
 Cầm ―. Cầm đến.


Cáchc. Ở xa, hở khoản, không liên tiếp, ngăn ra.
 Xa ―. Ở xa; phân rẽ; xa chừng.
 Viễn ―. id.
 Phân ―. Chia rẽ.
 ― biệt. Xa nhau, biệt nhau, lìa nhau.
 ― lìa. id.
 ― mặt. Không hiệp mặtCách mặt khuất lời.
 ― nhau. Không ở một chỗ, xa nhau.
 ― trở. Xa xui, cách bức. Non sông cách trở.
 ― bức. id.
 ― dày. Lưu lặc, ở xa xác; đày đi xa,Chốn cách dày hiểu là cuộc trần thế.
 ― sông. Xa một cái sông, ở bên kia sông.
 ― đò. Ở bên kia đò, cách một cái đò.
 ― một tháng. Trải qua một tháng.
關  |   Quan ―. Tức chói, bắt no hơi, ngực đầy lên, ngăn bức không thông.
 ― thủy. Có nước ngăn ra; cách một đàng nước; cách một nước cờ.
 Chưng ― thủy. Nấu bằng hơi nước.


Cạchn. Tiếng gõ đồ sành, đồ đất đã rạn, đã có đường.
 ― ―. id.
 Lạch ―. id.


Caic. Làm đầu, hay việc; chủ việc; kể; tóm; phải.
 ― quản. Làm đầu, đốc áp.
 ― trị. Chủ việc trị lý, id.
 ― tổng. Chức làm đầu trong phân tổng; tóm hay một phần tổng.
 ― việc. Hay việc; về việc bình thì là chức thiệt thọ hay mười tên quân trong một đội.
 ― binh. Hay binh.
 ― đội. Chức quan võ (Coi chữ đội).
 ― xã. Xã trưởng; người làm đầu trong việc lính thuế; người thay mặt cho làng.
 ― tuần. Chức việc nhỏ hay việc tuần phòng trong làng.
 ― thôn. Chức việc làng.
 ― bộ. Quan hay về việc dân, chủ bộ đinh điền Chức chế đời vua Gia-long, sau đến đời Minh-mạng cái là bố chánh sứ.
 ― lại. Chức coi việc thâu thuế.
 ― trường. Chức cai quản trường học.
 Vô ― quản bất đắc hành hạ. 無 該 管 不 得 行 下 không phải là cai quản thì chẳng đặng sai khiến, hay là chẳng có quyền sai khiến.
 ― ra. Kể ra, tính ra.


Cáin. Tiếng kêu kể vật Tiếng chỉ giống cái; lớn hơn, cả thể; cái xác; vật đặc đối với nước; ngành đi, đi đàng khác.
 ― đầu
 ― nhà
 ― nầy
 ― kia

Các tiếng ― ở đây, đều hiểu là tiếng kêu kể.
 Một ―. Một chiếc, một lần, một sự.
 Hai ―. Hai chiếc, hai thứ, hai lần, hai vật.
 Mây ―. Bao nhiêu.
 Đánh một ― đái cả chợ. Phạt một người mà răn trăm ngàn người.
 Việc dại ―. Việc lớn, việc cả thể.
 Thúng ―. Thúng lớn.
 Đàng ―. Đàng lớn, đàng quan lộ.
 Cột ―Cột giữa, cột cả. .
 Đèn ―. Đèn chai lớn.
 Sổ ―. Sổ chánh, sổ lớn.