Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/106

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
93
CẮM

 Máu ―.  Máu ra lỗ mũi; chứng nhiệt trong mình, hay chảy máu mũi, gọi là chảy máu cam.


Cam c. Loài cây trái nhỏ hơn bưởi mà mỏng vỏ.
 Cây ―.  id.
 ― sành.  Giống cam dày vỏ.
 ― hồng mật.  Giống cam mỏng vỏ.
 ― hôi.  Loài cam gắt mùi Ít nước, ít kẻ ăn.
 ― quít.  Kêu chung cả hai thứ trái, cam lớn, quít nhỏ, cũng về một loại.
 ― đường.  Giống cam ngọt lắm.
 ― lồng.  Vị thuốc thơm, thường dùng rễ.
 Màu lá-.  Màu xanh vàng.
 Bánh ―.  Thứ bánh chiên phồng bằng trái cam, hoặc lớn hơn trái cam.
 Phủ ―.  Tên phủ thuộc về tỉnh Quản- trị.


Cám c. Biết ơn, biết nghĩa; động lòng.
 ― tạ.  Tạ ơn, trả ơn; tri ân; báo ân.
 ― cảnh.  Mủi lòng, động lòng.
 ― mến.  Mến thương, nhớ thương.
 ― thương.  Id.
 ― ơn.  Tạ ơn.
 ― động.  Động lòng.
 ― đội.  Đội ơn.
 ― dỗ.  Dụ dỗ, dỗ dành.


𥽇 Cámn. Gạo xay giã nát ra (gọi chung).
 ― xay.  Lúa xay nát ra.
 ― giã.  Gạo giã đõ phấn như bột.
 Tấm ―.  Lúa xay nát ra kêu là tấm, gạo giã ra phấn kêu là cám.
 Ăn ―.  Tiếng chê người bất tài, không làm chi được.
 Sú ―.  Đổ nước khuấy cám cho heo ăn.
 Vậy-.  id.
 ― treo heo nhịn đói; có mà không cho ăn. .
 Kể con tấm, con ―.  Kể chuyện cũ; nhắc chuyện nhỏ mọn.
 Sẩy ―.  Những mụt lẩn mẩn hay mọc ngoài da, nhứt là tại trời nóng nực.
 Mụn ―.  Mụn rất nhỏ hay mọc trên mặt người ta.
 Bèo ―.  Thứ bèo rất nhỏ, lêu bêu trên mặt nước, người ta hay vớt cho heo ăn.
 Cây ―.  Thứ cây lớn, trái nó có phấn như cám.


Cảm c. Mắc lấy, động lòng, cảm động.
 ― động.  Động trong lòng Tiếng khóc làm cho người ta cảm động.
 ― tạ.  Cảm ơn, tạ ơn.
 ― vì.  Động lòng vì, thương vì Cảm vì lòng nhân đức.
 ― thương.  Động lòng thương.
 Dễ ― Dễ thương; dễ mắc. .
 ― phục.  Cảm phục, mến chịu Quan ở có nhơn, dân phải cảm phục.
 ― bệnh.  Mắc bệnh.
 ― mạo.  Mắc chứng nóng lạnh nhẹ, hoặc tại ra nắng dầm sương, hoặc tại trở mùa.
 ― thương hàn.  Mắc chứng thương hàn.


Cảm c. Dám.
 ― đảm.  Gan dạ.
 ― đống.  Mạnh mẽ, khí khái.
 |  怒 而 不  |  言  ― nộ nhi bất ― ngôn.  Dám giận mà không dám nói.
 Quả ―.  Gan ruột không biệt sợ chắc gan;.
 Bắt ―.  không dám.
 Khí ―.  Há dám?.
 An ―.  Đâu dám?.


Cảm c. .
 ― Lảm.  Chai móng; cây chai.


Căm n. Găm vào; lắm lắm; tên cây gỗ.
 ― gan.  Giận bầy gian, giận quá.
 ― giận.  id.
 Giận ― ―.  Id.
 Gió lạnh ― ―.  Gió lạnh lắm, gió lạnh thấu ruột.
 ― xe.  Cây hoa cửi bánh xe.
 Cây ― xe.  Thứ cây gỗ chắc, giống gỗ mà to sớ.


Cắm, cặm n. Trồng hay là thọc đầu cây gì xuống đất.
 ― nêu.  Dựng nêu, trồng tre nêu.