Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/107

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
 

 ― thẻ.  Trồng cây thẻ, cắm cây thẻ để mà chỉ ranh, hoặc để mà truyền báo việc chi.
 ― bông tiêu.  Dựng cây, hoặc nêu vật gì để mà đo hay là để mà chỉ chỗ cạn dưới sông.
 ― đầu.  Châu đầu, dục đầu, mê man Nó cắm đầu trong sòng cờ bạc.
 ― sào.  Xuống sào, đậu ghe.
 Lông cặm.  Lông lớn mọc theo lông nheo, hay làm cho con mắt không tỏ.
 Đánh câu cắm.  Chực mồi săn, của săn.


Cằm n. Chót hàm dưới.
 Lẹm ― Cằm nhọn mà vân. .
 Nhọn ― Cằm nhỏ mà tót. .
 Dài ― Cằm giơ ra quá. .
 ― đờn bà.  Cằm trụi không râu.


Câm n. Không nói được, không ra tiếng.
 ― họng.  Không biết nói; không chịu lên tiếng.
 ― miệng.  id.
 Ngậm ― id.  Ngậm miệng không nói, không lên tiếng.
 ― hay ngóng, ngọng hay nói.  Kể câm hay ngóng coi kẻ khác nói sự gì, kể ngọng lại luôn muốn nói hoài.
 Điếc ―.  Điếc đặc không còn nghe chút nào.
 Bạc ―.  Bạc giằn không kêu.
 Đục ―.  Đục lắm, thường nói về nước Con mắt đục cám.
 Khờ ―.  Khờ đặc, khờ quá.
 Sượng ―.  Sượng ngay, chai cứng Thường nói về khoai củ Mắt cỡ quá, cứng mình, không dám cục cựa.


Cấm c. Ngăn đón, không cho làm sự gì.
 Ngăn ―.  id.
 Nghiêm ―.  Cấm hẳn, cấm nhật.
 ― nhật.  id.
 Phép-.  Phép ngăn cấm, không cho làm sự gì.
 Lệ ―.  Lệ thể cấm ngăn, không cho làm sự gì.
 Phạm ―.  Phạm phép cấm.
 ― đạo.  Phép ngăn cấm, không cho giữ đạo Thiên chúa.
 ― binh.  Binh ở trong nội.
 ― địa.  Đất hay là chỗ có phép cấm không ai đặng vào.
 ― cửa.  Không cho vào cữa; đóng cữa không cho tới lui.
 Rừng ―.  Rừng nhà nước không cho đốn cây.
 Núi ―.  Núi có phép cấm không cho ai vào.
 Răng-.  Răng mọc kế răng cùng; răng côi.
 ― cố.  Cấm tù, nhốt một chỗ không cho đi đâu.
 ― ngục.  Cấm ở trong ngục, cấm tù.
 ― cung.  Bắt ở trong chỗ riêng; ở chỗ riêng không ai tới lui.
 ― phòng.  Phép phải ở phòng riêng Thường nói về sự các thầy cả làm việc riêng.
 ― kị.  Thường nói về ngày có phép cấm, không nên di động.
 |  紅 紫 色 服  ― hồng tữ sắc phục.  Cấm bận đồ đỏ, đồ ngũ sắc, ấy là phép cấm trong các ngày có Quốc tang.
 ― sát sanh.  Cấm không cho giết thú vật, ấy là phép Phật.
 ― chợ ngăn sông.  Làm ngang dọc.
入 國 問  |   Nhập quấc vấn ―.  Vào nước nào phải hỏi cho biết phép nước ấy.


Cầm c. n Nắm trong tay; bắt lấy; giữ lấy; nuôi.
 ― quờn.  Làm chủ, nắm lấy quiền phép.
 ― lái.  Coi tay lái, khiến ghe thuyền đi.
 ― cương.  Nắm dây cương; mưu sự; chủ mưu; đồ mưu.
 ― mưu.  Chủ mưu; bày mưu; đốc giục.
 ― cán.  Nắm lấy cán ; id.
 ― cột.  id Cắm cột cho dân kiện nhau.
 ― chầu.  Đánh chầu, đánh trống chầu (thưởng hát bội).
 ― lại.  bắt ở lại.
 ― cọng.  Giữ lấy; chịu lầy của cầm.
 ― nhốt.  Giữ lấy, nhốt lại.
 ― tù.  Giữ trong ngục; bỏ tù.
 ― ngục.  id.
 ― cố.  Đem tới mà thế mà đợ, hoặc chịu của thế đợ.
 ― thế.  Đem của thế mà lấy tiền bạc.
 ― cờ.  Phất cờ; cầm lấy cán cờ.
 ― chừng.  Giữ chừng, giữ một mực, không thêm bớt. Đau cầm chừng thì là không thêm không bớt. Nói cầm chừng thì là