96
CÁN
Bối ―. Ốc hoa, tục danh là ốc bẹn, vỏ nó có hoa.
― gián. Trở chỉ, biểu đừng.
Ngăn ―. id.
Vô ―. không can hệ, dính bén, không ăn thua; không hề gì. Người vô can thì là không dính bén, không mắc lấy việc.
Chẳng ― chi. Không hề chi, không có động phạm.
Liên ―. Mắc chung một việc; vương mang, dính dấp. Tội liên can.
― liên. id.
― cớ chi. Mắc mưới chi; có chuyện chi động phạm.
― án. Mắc án.
― hệ. Quan hệ; việc có may rủi không chừng, phải lo sợ.
― chi. Hề chi, sợ chi.
― qua. Đòng vác, đồ binh khí.
Lang ―. Câu lơn, song thẻ, người ta hay làm theo cữa sổ.
若 | Nhược ―. Bao nhiêu.
Số ―. id.
| 支 ― chi. Số thiên can, địa chi (Coi chữ chi.)
| 燥 ― táo. id. Khí trời can táo.
| 旱 ― hạn. Khô nắng.
陰 | Âm ―. Nắng ui ui. Trời âm can thì là trời không nắng. Phơi âm can thì là hong dựa bóng mát.
曬 | Sái ―. Phơi khô.
|
― trợt. Cạn lắm.
― xợt. id.
― cùng. Chỗ không có đàng nước, ghe thuyền tới lui không đặng. Đất giồng, nhà quê.
― lòng. Chân chất quá; không dẽ dặt; thiểu trí; trẹt lòng; Dỉa cạn lòng.
― lời. Tận từ, nói hết lời; đinh ninh, cặn kẽ.
― dạ. Không để dạ được; lòng dạ nhỏ mọn.
Mắc ―. Gác trên cạn.
Trí ―. Trí thấp.
― đì. Chẹt nặng nơi đì. (Thường nói về đờn bà có thai).
Cá ở ―. Cá ở khô; thất thế.
― nước thấy cá. Làm cho tới nơi, thì mới biết việc.
Nước ―. Nước ít, nước rặc.
Giếng ―. Giếng thấp thước, ít sâu; cũng có nghĩa là giếng hết nước.
Sâu ―. Chừng sâu chừng cạn, Dò lòng người cho biết cạn sâu.
― khô. Không còn một chút nước; hết nước; ráo nước.
Biển thẳm xây nên ruộng ―. Cuộc đổi dời lớn.
Bể ―. Hồ xây bằng vôi gạch để mà chứa nước.
― sự. Làm việc giỏi.
Tài ―. Tài năng, hay giỏi.
Mẫn-. Giỏi giắn, siêng năng.
Công ―. Công việc làm nên.
― huyện. Tước thưởng riêng cho một ngườ nào giỏi việc quan ở trong một huyện.
Xa ―. Đổ máy ép cho rớt hột bông.
Ăn như xa― cùn. Ăn hung, ăn nhiều quá.
Bông ―. Bông đã lấy hột rồi.
― bông. Dằn ép cho rớt hột bông.
― cổ. Lấy cây để ngang qua cổ mà nhận xuống.
― dao. Đầu cầm cái dao, thường làm bằng cây.
― rựa. Tay cầm cái rựa.
|