Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/109

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
96
CÁN

 Bối ―. Ốc hoa, tục danh là ốc bẹn, vỏ nó có hoa.


Canc. Ngăn lại, cản lại: động phạm; mắc lấy; cái thuẩn. Mười chữ số gọi là thập can, cũng gọi là thiên can, bắt cặp với 12 chữ khác kêu là thập nhị chi, cũng gọi là địa chi, mà làm ra số kể ngày tháng cùng làm ra lục hoa giáp tí. (Coi chữ giáp).
 ― gián. Trở chỉ, biểu đừng.
 Ngăn ―. id.
 Vô ―. không can hệ, dính bén, không ăn thua; không hề gì. Người vô can thì là không dính bén, không mắc lấy việc.
 Chẳng ― chi. Không hề chi, không có động phạm.
 Liên ―. Mắc chung một việc; vương mang, dính dấp. Tội liên can.
 ― liên. id.
 ― cớ chi. Mắc mưới chi; có chuyện chi động phạm.
 ― án. Mắc án.
 ― hệ. Quan hệ; việc có may rủi không chừng, phải lo sợ.
 ― chi. Hề chi, sợ chi.
 ― qua. Đòng vác, đồ binh khí.
 Lang ―. Câu lơn, song thẻ, người ta hay làm theo cữa sổ.
若  |   Nhược ―. Bao nhiêu.
 Số ―. id.
 Thập ―
天  |   Thiên-

Mười chữ riêng hay dùng mà đánh tuổi. (Coi chữ giáp.)
 |  支  ― chi. Số thiên can, địa chi (Coi chữ chi.)


Canc. Khô khan; không có mùi tư nhuận.
 |  燥  ― táo. id. Khí trời can táo.
 |  旱  ― hạn. Khô nắng.
陰  |   Âm ―. Nắng ui ui. Trời âm can thì là trời không nắng. Phơi âm can thì là hong dựa bóng mát.
曬  |   Sái ―. Phơi khô.


𣴓 Cạnn. Trảng trẹt, nổi lên, đối nghĩa với tiếng sâu.
 ― trợt. Cạn lắm.
 ― xợt. id.
 ― cùng. Chỗ không có đàng nước, ghe thuyền tới lui không đặng. Đất giồng, nhà quê.
 ― lòng. Chân chất quá; không dẽ dặt; thiểu trí; trẹt lòng; Dỉa cạn lòng.
 ― lời. Tận từ, nói hết lời; đinh ninh, cặn kẽ.
 ― dạ. Không để dạ được; lòng dạ nhỏ mọn.
 Mắc ―. Gác trên cạn.
 Trí ―. Trí thấp.
 ― đì. Chẹt nặng nơi đì. (Thường nói về đờn bà có thai).
 Cá ở ―. Cá ở khô; thất thế.
 ― nước thấy cá. Làm cho tới nơi, thì mới biết việc.
 Nước ―. Nước ít, nước rặc.
 Giếng ―. Giếng thấp thước, ít sâu; cũng có nghĩa là giếng hết nước.
 Sâu ―. Chừng sâu chừng cạn, Dò lòng người cho biết cạn sâu.
 ― khô. Không còn một chút nước; hết nước; ráo nước.
 Biển thẳm xây nên ruộng ―. Cuộc đổi dời lớn.
 Bể ―. Hồ xây bằng vôi gạch để mà chứa nước.


Cánc. Kham việc, giỏi việc, cái cốt.
 ― sự. Làm việc giỏi.
 Tài ―. Tài năng, hay giỏi.
 Mẫn-. Giỏi giắn, siêng năng.
 Công ―. Công việc làm nên.
 ― huyện. Tước thưởng riêng cho một ngườ nào giỏi việc quan ở trong một huyện.


Cánn. Dằn ép; đè nhận; cái cốt; tay cầm; cấn cho; phân bổ.
 Xa ―. Đổ máy ép cho rớt hột bông.
 Ăn như xa― cùn. Ăn hung, ăn nhiều quá.
 Bông ―. Bông đã lấy hột rồi.
 ― bông. Dằn ép cho rớt hột bông.
 ― cổ. Lấy cây để ngang qua cổ mà nhận xuống.
 ― dao. Đầu cầm cái dao, thường làm bằng cây.
 ― rựa. Tay cầm cái rựa.