Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/113

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
100
CÁNG

Cầnc. Một mình ít dùng.
 Ân ―. Bộ hết lòng lo lắng.


Cẩnc. Loài hoa cổ.
 Hoa hồng ―. Hoa bụt, bông bụt.


Cẩnc. Ghi, dè dặt, kinh dè.
 ― thận. Bộ có ý, kỷ cang, chắc chắnNgười cẩn thận,thì là người hay kiêng sợ, giữ phép.
 ― mật. Kính đáo, nhặt nhiệm.
 ― phong. Niêm gởi kỷ càng ; ấy là chữ đề ngoài bì thơ xin đừng mở ra.
 ― ký. Kính gởi, chữ nếp đề sau chót thơ.
 ― tín. Ti giúp việc hầu gần hoàng đế, chính là những người biết giữ phép, tin cậy được ; (Thị vệ).
 Kính ―. Kính giữ phép ; kính trọng.
 Bất ―. Bất ý, không dè dặt.
 |  則 無 憂  ― tắc vô ưu. Kiêng dè thì khỏi lo sau.
 |  言  |  行  ― ngôn ― hạnh. Lời nói, việc làm cẩn thận.


Cẩnn. Nhận vào, gắn vào.
 ― khảm. id.
 ― xà cừ. Khảm nhận bằng vảy ốc xà cừ.
 ― đá cẩm thạch. Khảm nhận bằng đá cẩm thạch.
 ― ốc. Khảm nhận bằng ốc.
 ― điệp. Nhận bằng vỏ điệp.
 Đồ ―. Đồ dùng có khảm nhận ốc, điệp như khay, kỉ, tủ, ghế, vân vân.


Cẩnc. Gấp, nhặt.
 ― cấp. Gấp rúc, gấp ngặt.
 Ống tối ―. Giấy tờ phải đệ gấp lắm.
最  |  加  |   Tối ―, gia ―. Giấy tờ phải đệ gấp hơn nữa Như ống thượng mã phi đệ 上 馬 飛 逓 thì là hết sức gấp.
要  |   Yếu ―. Cần kíp, thiết yếu, gấp ngặt.
關  |   Quan-. Quan hệ lắm, trọng lắm.


Cangc. n Cứng.
 ― cường. Cứng cỏi.
 ― đoán. Chắc một ý, vững vàng.
 Tinh ―. Bổn tính cứng cỏi.
柔 勝  |  弱 勝 強  Nhu thắng ― nhược thắng cường. Mềm hơn cứng, yếu hơn mạnh.
 Ngọc kim ―. Ngọc cứng lắm, thứ ngọc cắt kính.
 Gậy kim ―. Gậy thầy chùa.
 |  砂  ― sa. Loại giống như muối, vị thuốc phá nhục độc.
 ― bộ mà chạy. Chạy khan, chạy đại.
 Lăng ―. Cây chặt vân vân để mà quăng.
 ― xỉ. Cái muỗng canh, (tiếng cũ).


Cangc. Giếng.
 Tam ―. Quân vi thần cang, phụ vi tử cang, phu vi thế cang Ba giếng buộc vua tôi, cha con, vợ chồng phải ở với nhau thể nào.
 |  紀  ― kỉ. Giếng môi.
 |  常  ― thường. Lẽ hằng, chính phép buộc ở đời.
 |  目  ― mục. Tên sách nói việc thể cảBổn thảo cang mục: sách nói nhóm về các thứ cây cỏ, người ta dùng mà làm thuốc.
 |  鑑  ― giám. Danh hiệu sách sử.
大  |   Đại ―. Mối lớn, việc cả thể.
 Kỉ ―. Kỉ lưỡng, chín chắn ; cũng có nghĩa là giếng môi.
 Dây ―. Dây cầm ngựa, khiến ngựa.


Cangc. Sánh.
 ― lệ. Đôi lứa ; vợ chồng.
緣 諧  |  儷  Duyên hài ― lệ. Nghĩa hay vợ chồng ; phải đạo vợ chồng.


Cángn. Một mình ít dùng.
 ― náng. Bộ giãi hai chơn như có vật gì cản trởĐi cáng náng :đi phải giãi hai chơn và khó bước.