Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/116

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
103
CAO

 Thẳng ―. Sè cánh ra, hoặc giương thẳng Đánh thẳng cánh,thì là đánh mạnh, đánh đau.
 Hết ―. Giương hết cánh ; dở cánh không được nữa.
 Xụi ―. Kiên đổ xuống, không dở lên được.
 ― tay. Ông tay dính theo vai, thông cho tới kiên chỏ.
 ― chỏ. Phía ngoài kiên tay từ chỗ co xếp, thường hiểu là chỗ co xếp.
 ― cữa. Một phiên cữa, một tấm cữa.
 ― giăng. Cây giăng, hoặc cái chi cong cong mà dài.
 ― sẻ hoặc kiên sẻ. Đồ chạm bằng cây có chéo như cái kiên chim sẻ, để mà nhận theo góc.
 ― hoa. Kiên hoa, những vảy đơm thành cái hoa.
 ― én. Kiên chim én ; có chéo như cánh chim én.
 Buồm ― én. Buồm xéo.
 Thẳng tách ― hồng. Chạy xuôi một lèo.
 ― khiên. Cứt kiên, vật dùng mà nhuộm màu đỏ.
 ― nánh. Kiêng nể (ít dùng).
 Áo ―. Áo nhà quan.
 Đủ lông đủ ―. Đủ đôi : Đủ vợ đủ chồng ; có thể bay nhảy đặng.
 Ăn có kè có ―. Ăn trăn hông, ăn no quá.


Cànhn. (Tiếng trợ từ).
 ― nanh. Ganh gỗ, phân bì.
 No ―. No tròn :Bụng có kè có cánh.
 No ― hông. id.


Cảnhc. Kiểng bày ra ; cách cuộc bày ra (coi chữ kiểng).
 Cám ―. Động lòng tưởng nhớ.
 Hứng ―. Hứng cảm cuộc vui chơi.
 Ngoạn ―. Dạo xem cuộc vui xinh.
 Phong ―. Địa thế bày ra trước mặtBuồn trông phong – quê ngườiCuộc vui vẻ, như non xanh nước biếc.
 ― xuân. Cách cuộc vui vẻ, sự thể mắt mẽ trong mùa xuân, cuộc cây cỏ xanh tươi đẹp đẽ.
 ― vật. Cuộc cây cỏ thú vật, cách cuộc bày ra trước mắt.
 ― quê. Cuộc quê mùa ; địa thế quê mùa.
 ― buồn. Sự thể buồn rầu, cuộc buồn rầu.
 ― vui. Cuộc vui vẻ ; địa thể vui vẻ.
 Thắng ―. id.
 Thanh ―. Thanh lịch, đẹp đẽ, không có thô kịch.
 ― tinh. Điểm bày ra trên trời.
 ― tiên. Cuộc nhân lạc, sự thể rất vui vẻ.
 ― bồng lai. Cuộc vui vẻ ởnon bồng laiid.
 Quang ―. Cuộc bày ra, sự thể bày ra.
 Địa ―. Thế cuộc bày ra tại đất nào.
 Thuận ―. Cuộc xui, cuộc gặp gở may mắn.
 Nghịch ―. Cuộc gian khổ, không may mắn.
 ― chùa. Cách cuộc cắt chùa; cái chùa.
 ― vườn. Cách cuộc cây trái trong vườn; ngôi vườn.
 ― hưng. Hiệu vua đời Lê Trung-hưng.


Cảnhc. Cõi, bờ cõi.
 ― giải. Thể giải sự thể ở đời. Phong ba cảnh giái 風 波 境 界, chỉ nghĩa là chốn sóng gió gian nan.
 Giáp ―. Giáp cõi.
 Việt ―. làm ngang, đi qua bờ cõi nước khác.


Caoc. Dầu mỡ.
 Ruộng ― du. Ruộng tốt.
 Nấu ―. Nâu thuốc mà lấy nước rồi, lại chưng cho đặc.
 Thuốc ―. Nước thuốc cỏ lại, nấu đặc đặc.
 Vị ― lương. Đồ ăn quí, nấu có dầu mỡ.
 Nhà ― lương. Nhà giàu sang, ăn những đồ quí.
石 膏  Thạch ―. Giống đã trắng mà mềm ; vị thuốc mát, (coi chữ thạch).


Caoc. Vượt tót, trồi lên, đối với tiếng thấp.
 ― lớn. Đã cao mà lại lớn.
 ― xa. Cao lắmLuận việc cao xa.
 ― viễn. id.
 ― thâm. Cao sâuNghĩa lý cao thâm.
 ― sâu. id.
 ― dầy. Đã cao mà lại dày ; trời đất.
 ― hậu. id.
 ― xanh. Trời.
 ― cách. Cách điệu, bề thế.