Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/126

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
113
CHẮC

𣗪 Chàc. Giày đạp, lấy tay, lấy chơn miết xuống cùng đưa qua đưa lại Nhánh nhóc; có nhiều nhánh nhóc; tên riêng.
 ― xát. Dằn ép, cán nát, đánh nát; xát vào; dằn vặt.
 ― bột. Lấy tay mà xát cho ra bột.
 ― chơn. Lấy chơn mà chà đạp.
 Nói ― xát. Nói hủy hoại, dằn vặt.
 Voi ―. Voi giày đạp; voi lấy chơn mà cán nát.
 ― chuôm. Có nhiều nhánh nhóc.
 ― gai. Nhánh gai.
 ― tre. Nhánh tre.
 Cây sơn ―. Loại cây có trái giống trái xoài mà nhỏ.
 Cây ― là. Loại mật cật, cau rừng, có thứ có trái người ta hay ăn.
 Thả ―. Thả bồi mà nhử cá.
 Dở ―. Dở bồi mà bắt cá.
 Đốn ―, đốn bồi. Đốn nhánh khô, cây nhỏ nhỏ.
 ― ―! Tiếng lấy làm lạ.
 ― gạc. Bình trượng của người Cao-mên.
 Nai ―. Nai lớn, gạc nó có nhiều nhánh.
 ― chổi. Vật chỉ cùn cụt như cái chổi cùn.
 ― ke lục chốt. Nhỏ mọn, lụn vụn, không có danh giá gì.
 ― và. Thứ người đen ở Miền-dưới chịu phép Hồng-mao.
 ― lết. Xa la xết lết, ngồi lâu lắt, (có ý xin xỏ sự gì).


Chản. Tôm thịt bằm nhỏ, trộn trứng vịt, trứng gà mà chiên, cùng làm ra từ về.
 ― gỏi. Thịt bằm xắt cùng bóp giấm.
 ― tôm. Chả làm bằng tôm.
 ― cá. Chả làm bằng cá.
 ― cua. Chả làm bằng cua.
 ― lụa
 ― là

Thứ chả rất nhuyễn.
 ― giò. Chả bọc, chả gỏi.
 ― vai. Cái vai, miếng xương giẹp giẹp giống như cái vá nằm sau vai.
 ― nem. Tiếng kêu chung vật ăn làm bằng thịt thà bằm xắt, hoặc chiên, hoặc gói, vv.
 Làm ―. Làm đồ chiên như đã nói trước.
 Cắt miếng ―. Cắt xéo xéo mà có bốn giác; cắt con cờ.
 Xây gạch miếng ―. Xây gạch xéo.
 Vê ―. Miếng chả, chả đặt vê.
 ― chớt. Nói không sửa; nói đớt như con nít.
 Bã ―. (Coi chữ bã).
 Ông ăn ―, bà ăn nem. Đua nhau làm chuyện quấy.


Chãn. Một mình ít dùng.
 Lã ―. Tuôn rơi (nói về nước mắt).
 Châu rơi lã ―. Nước mắt tuôn rơi.


Chản. Tiếng phụ rầy, không chịu; tiếng lấy làm lạ.
 ― lo. Chẳng lo, nỏ lo.
 ― sợ. Chẳng sợ, nỏ sợ.
 ― thèm. Chẳng thèm.
 ― chịu. Chẳng chịu.
 Cha ―. (Coi chữ cha).


Chácc. Mua, chịu lấy; đa mang; nứt đường lớn.
 Mua ―. (Tiếng đôi) Mua.
 Bán ―. (Tiếng đôi) Bán.
 Đổi ―. (Tiếng đôi) Đổi.
 ― lấy. Mang lấy, lãnh lấy, chịu lấy.
 Kiếm ―. Kiếm tìm.
 Tráo ―. Tráo trở, trớ trinh, không thiệt thà.
 Cây ―. Cây nứt nẻ ra, có đường lớn.
 Đánh ― óc
 Đánh ― đầu

Tiếng ngăm đe.


Chạcc. Dây; tiếng kêu la; tiếng trợ từ.
 Dây ―. Dây (tiếng đôi).
 Kêu la ― ―. Kêu la dài tiếng.
 ― họng. La lối, ngầy ngả; lớn giọng.
 ― rạc. Rộn ràng.
 ― ―. Tiếng búa đánh giặp.
 Lạc ―. Tiếng búa đốn cây Tiếng búa tiều phu xang lạc chạc.
 ― lối. Hư chuyện, không ra lối gì.


Chắcn. Thiệt mực, ắt chắt, vững bền, đối với tiếng óp.