Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/134

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
121
CHÁNG

Chấnn. Cắt hớt; dùng đồ như chàng, đục, đè bề lưỡi xuống mà đóng vỗ cho đứt cái gìDiềm, mày, tấm thêu như thế ngang để mà treo lòng cột.
 ― móng. Cắt hớt móng.
 ― xuống. Để lưỡi dao mà đánh xuống, cắt xuống.
 Đục ―. Tên đục thường dùng mà cắt hớt.
 Nói hăng ―. Nói có ngăn có lớp; nói ngoai rạch; chỉ ra mà nói.
 Bán ―. Bán bớt đi một hai phần.
 ― bìa. Chần hớt bìa (nói về sách).
 Màn ―. Đồ thêu để mà treo ngang, treo dọc.
 ― thêu. Diềm thêu, đồ giăng ngang có thêu thùa.
 Treo ―. Treo đồ giăng ngang ấy.


Chấnc. Dày lên; sửa sang; cầm lại; chận lại.
 ― chỉnh. Sửa sang, sắp đặt.
 Phấn ―
 ― phát

Dấy lên, làm ra mạnh mẽ. Làm ăn phấn chấn.
 ― tiền. Chận bớt tiền.
 ― đăng. Trải đăng, dựng đăng bắt cá.


Chấnc. Tên quẻ; rúng động, kinh sợ.
 ― động. Rúng động.
 Lôi ―. Sấm nổ.
 Địa ―. Đất động.


Chầnn. Thiệt thà. Tiếng trợ từ.
 Thật ― ―. Hẳn thật không sai.
 ― chở. Thật thà quá, chậm chạp quá, tính không ra việc.
 ― vần. Lớn đại.
 Ngồi ― vần. Ngồi một đống lớn.
 ― ngần. Trơ trơ.
 Đứng ― ngần. Đứng trơ trơ.
 Luộc ―. Luộc sơ.
 Con ― ―. Loại chép chép.
 Đánh ―. Đánh dằn trước, ngửa trước.
 Đóng dấu ―. Đóng dâu nhổ mà chận, mà giữ lấy, đóng - âm.


Chẩnc. Mụt nhỏ mọc ngoài da; chứng bịnh nóng quá, ngoài da hay mọc mụt lăn măn.
 Ma ―. id.
班 疹  Bang ―. id.
 ― đậu. Trái giống, trái bang.


Chẩnc. Cứu giúp.
 ― cấp. id.
 ― bần. Làm phước cho kẻ nghèo.
 ― thí. Làm việc bố thí.
 Phát tiền ―. Phát tiền cứu cấp.
 ― đi. Lấy bớt, ăn bớt.


Chẩnc. .
 ― mạch. Thăm mạch, coi bịnh.


Changn. Cái chưn, cái vè (Thường nói về cây).
 ― cây. Rễ cây lồi lên như cái vè, người ta hay dùng mà làm bánh xe.
 ― mó. Chưn nằm mó.
 ― mày. Chưn mày, lông mọc vòng cung ở trên hai mí mắt.
 Trốc ―. Mắt chưn đứng, trốc cả vừng; trốc rễ bàng, nghĩa là rễ chưn nằm dựa mặt đấtThua trốc chang, thì là thua sạch.
 Mặt ― bằng. Mặt ngang chàng, mặt trẹt lét.
 Bụng ― bang. Bụng binh rình.


𩕆 Chạngn. Một mình ít dùng.
 ― vạng. Gần tối, gần đỏ đèn.
 Chở ―. Nghênh ngang, bủa ra tứ phíaThường nói về nhánh cây.


Chángn. Đồ treo bằng vải lụa.
 Màn ―. Đồ treo giăng cho lịch sự.
 Chếnh ―. Ngửa nghiêng như người say rượu, đi không vững.
 ― váng. Gần tối; bắt xây xẩm nặng đầu.
 ― ba. Chỗ đâm ba nhánh.