Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/136

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
123
CHÁNH

Tham vì nết, chẳng hết chi người; nghĩa là hãy còn có nhiều người.
 ― thiếu. Nhiều lắm, dư dật; vừa đủChẳng thiếu chi người.
 ― cầu. Chẳng mượn, chẳng cậy.
 ― trông. Không vọng, không chờ.
 ― ham. Không ham, không thèm.
 ― may. Rủi ro; như có điều rủi.
 ― kỳ. Chẳng phân biệt, chẳng lựa.
 ― luận. id.
 ― ngon cũng sốt ― tốt cũng mới. Quí tại lòng thảo lảo, nhứt là trong lúc ban sơ.
 ― cùng. Chẳng hết, còn hoài hoài.
 ― hay cùng. Chẳng hay hết, chẳng thiếu gì khi.
 ― hay vừa cùng. id.
 Cực ― đã. Ngặt quá, cùng túng quá; bất đắc dĩ.
 ― bằng. Không bằng; chi bằng, sao cho bằng, hay hơn là.
 Bằng ―. Nếu không, nếu chẳng; ví bằng không.
 ― vậy. Chẳng có như vậy, chẳng được như vậy.


Chấngn. Chứng, nết.
 Chúng ―. Làm bộ nung nẩy, làm bộ giận mà đòi cho được sự gìNhư con nít chúng chằng đòi ăn.
 ― kiếp gì vậy? Chứng cách gì vậy, làm thế gì vậy. (Tiếng dức nhau).
 Sinh ―. Không thuần tính, sinh tật, nay muốn cái nầy, mai muốn cái khác.
 Trái ―. Trái thói, trặc trẹo, muốn đó, không đó; vui đó buồn đó.
 Khéo trái ―! Hay làm chuyện trặc trẹo! (Tiếng dức nhau). .
 Đi lăng ―. Đi lứng cứng, đi không vững.


𣔥 Chanhn. Loại quít, mà nhỏ cây, nhỏ trái, mỏng vỏ, nhiều nước chua.
 Cây ―. id.
 Trái ―. id.
 ― giây. Thứ chanh lớn trái mà mỏng vỏ.
 ― núm. Thứ chanh lớn trái và có núm tại cuống trái.
 ― khế một lòng, bưởi bòng một dạ. Ai ai cũng có một bụng ghen tương (đờn bà).
 Có khế, ế ―. Gièm nhau, làm cho mất quí; Đặng buồng nầy, khuây buồng nọ.
 ― ranh. Bộ chàng ràng, không nên nết; lia lịa.
 Lanh ―. id.
 Bòng ―. Nết bòng chanh, nhẹ dạ, không nên nết; hay đèo bòng.
 ― nước. Độc nước, nước uống hay sanh bệnh.


Chạnhn. Cảm động.
 ― nhớ. Cảm nhớ.
 ― lòng. Động lòng.
 ― tưởng. Nhớ tưởng.
 ― thương. Động lòng thương.
 ― gan vàng. Động lòng.


Chánhn. Việc chánh, việc trị lý. (coi chữ chính).
 ― sự. Việc nước nhà.
 ― giáo. Phép truyền dạy, luật phép trong nước.
 ― lệnh. id.
 Quấc ―. Việc nước nhà; giềng mối trong nước.
 Triều ―. Việc triều đình.
仁  |   Nhơn ―. Phép trị dân có nhơn.
 Đức ―. Phép trị dân có đức.
 Hình ―. Hình luật, phép sửa trị kẻ có tội.
 Chấp ―. Cầm quờn quản trị.
 Bình ―. id.
 Thân ―. Vua lãnh lấy việc trị nước(Nói về vua mới lớn lên).
 Tân ―. Nhà nước mới, phép nước mới.
 Bô ― sứ. Quan lĩnh hay việc trị dân, vâng ban phép nước.
 |  績  ― tích. Công nghiệp làm quan.
 Thông ― sứ. Quan lớn đóng việc thông gởi văn thơ, sớ sách.
 Thất ―. Bảy vì hành tinh là mặt trời, mặt trăng cùng năm vì sao ngủ hành.
 Thiện ―. Phép nước khôn ngoan.
 Cân ― điện. Đền ngự truyền việc chánh.
 Học ―. Phép dạy học, chức quan lãnh việc dạy học.