Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/138

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
125
CHẠT

 Miệng ―. Vật chỉ bè lên, hoặc có vành cao như miệng chảo.
 ― quai vạc. Thứ chảo lớn có quai.


Chạpc. Cúng vật săn bắn trong tháng 12.
 Tháng ―. Tháng 12.
 Giỗ ―. Làm lễ cúng quải (tiếng chung).
 ― miễu. Làm lễ cúng miếu trong tháng 12.
 ― mả. Làm lễ cúng trong khi tảo mộ.
 Chậm ―. Chậm lụt.


Chắpn. Nối.
 ― nối. Nối lạiCưới vợ lấy chồng khác, lập đời khác.
 Chồng ― vợ nối. Hai bên đều lại dòng.
 ― dây. Nối dây làm cho dài.
 ― gai. Đầu nối gai sợi mà làm dây nhợNgồi buồn sao chẳng - gai, đến khi có cá mượn chài ai choKhông biết lo hậu.
 ― cánh hồng. Tháp cánh mà bay, trương buồm đi cho thấu.


Chặpn. Một hồi lâu.
 Bắt ―. Sẵn thì bắt luôn, bắt xấp, bắt làm xấpThấy mặt thì bắt chặp, biểu phải làm giùm.
 Hát ―. Hát riêng một hai lối.
 Một ―. Một hồi; một liên năm cái.
 Từ ―. Từ hồi.


Chấpc. nCầm, giữ; chịu lấy; cho nhập lại, xấp lại; không kể, không tính; tiếng trợ từ.
 ― pháp. Giữ phép, cứ phép.
 ― lịnh. Giữ hiệu lịnh, như đánh trống chiêu thì binh phải tựu.
 ― sự. Chức coi việc, đầu mối việc.
 Phụ ―. Bạn tác với cha mình.
 ― nhất. Câu cuộc; lỗi phải, hay bắt ti, bắt ố.
固  |   Cố ―. Hay chác dữ mua hờn, không hay thông biến; bền lòng.
 ― né. id.
 Chớ ―. Chớ hờn, chớ trách.
 Miễn ―. Xin tha lỗi, chớ bắt lỗi.
 Bất ―. Không hờn, không trách.
 Câu ―. Khúc mắt, hay bắt lỗi, hay hờn; bắt buộc.
 Giam ―. Giam cầm.
 Bất ― bất trách. Không kể điều quấy phải, không hay câu chấp.
 ― tay. Úp hai bàn tay, hai tay nắm lại.
 ― lễ. Giữ theo lễ phép.
 ― lễ. Chịu lấy lễ vật, của cho.
 ― đơn. Chịu lấy đơn.
 ― kinh. Cứ theo việc trước.
 ― chứa. Giữ lấy, chứa lấyChấp chứa một mình: giành lấy một mình.
 ― vật. Chịu cho nhiều người đua vật với một mình mìnhChấp ba đứa đánh một.
 Đánh ― cây. Đánh tay không, mà cho kẻ khác dùng cây.
 Đọc ― sách. Đọc thuộc lòng, không ngó tới sách.
 Đèn ― chóa. Đèn lòa ra, khi tỏ khi mờ.


Chậpn. Chồng lên, chụp lên.
 ― chồng. Chồng đống.
 Chồng ―. id.
 ― mặt. Chụp mặt hai người coi có giống không; đọ thử.
 ― chủm. Mới tập lội, hai tay còn chụp nước(Tiếng chủm ấy là tiếng chụp nước mà kêu).
 ― xuống. Đánh úp xuống, chụp xuống.
 ― chững. Đi đứng không vững (con nít); bay chưa nổi, mới học bay (chim con).


Chátn. Gắt, rít, hay quánh miệng.
 Chua ―. Chát (tiếng đôi).
 ― ngắt. Chát lắm.
 ― chúa. Cũng là chát (tiếng đôi).
 ― tai. Rầy tai, ỏi tai, khó nghe.
 Chuối ―. Thứ chuối nhiều hột, cũng kêu là chuối hột; hoặc chuối gì mới đóng vóc.
 Lời chốt ―. Lời nói cứng xằng, không sợ mích lòng.


Chạtn. Tiếng đánh búa.
 Lạt ―. Tiếng đốn cây.
 Chi ―. id.