Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/140

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
127
CHẤU

 Con ― để ông vài. Con cháu cải quá ông bà.
 Con là máu, ― là mủ. Thương con rồi mới tới cháu, lo cho con trước cháu.


𠶕 Chảun. Xấc.
 Ở ―. Ăn ở xấc xược, kiêu căng.
 Nói ―. Nói xấc, nói lớn lối.


Châuc. Một cõi, một địa phận, hoặc lớn, hoặc nhỏ không hạn; đất cù lao.
 ― quận. Địa hạt lớn.
 Tri ―. Chức quan hay một châu nhỏ hơn một phủ.
 Đồng ―. Dồng thuộc một địa phận, một xứ.
 Cửu ―. Chín quận bên Trung quấc, (kể theo xưa).
 Ngủ đại ―. Năm phương thiên hạ, (coi chữ phương).
 Giao ―. Nước Giao-chỉ.
歐  |   Âu ―. Phương Tây, chính tiếng gọi Âu la ba.
東 勝 神  |   Đông thắng thần ―. Đất địa lợi (trong sự xây huyệt mả).


Châuc. Bãi, cồn, cù lao.
 Ngao ―. Cồn ngao ở tại cữa Cổ chiên.
 Tân ―. Cù lao Cái-vâng thuộc tỉnh An-giang.
 Triều ―. Phủ kêu tên ấy (Trung quấc).
 Quình ―. Châu Hải-nam.


Châun. Dòng châu, nước mắt; nhăn mày; hột trai.
 ― mày. Nhăn mày, buồn mặt.
 ― rơi. Sa nước mắt; chảy nước mắt.
 ― lụy. id.
 Dòng ―. Nước mắt.
 Hột ―. Nước mắt đổ hột.
 ― chan mày mặt. Làm mặt buồn giận.
 Lã chả ― rơi. Nước mắt ròng ròng.
 Mặt ủ mày ―. Mặt mày buồn thảm.


Châuc. Son; hột quí.
 Hột ―. Hột trai, hột ngọc.
 Ngân ―. Loại kim, son.
 Chân ―. id.
 ― sa. Loại kim màu đỏ.
 Trân ―. Hột trai nhỏ, hột trong suốt ở trong mình con điệp, con trai (vị thuốc).
 Gạo ― củi quế. Vật ăn thiết quá.
 ― báu. Quí báu.
 ― phê. Vua ngự bút son, đánh chữ sonTên rạch ở về hạt Tân-an.


Châuc. Khắp.
流  |   ― lưu. Đi khắp.
 |  圍  ― vi. Bề vòng chung quanh; đăng châu vi.
 ― niên. Giáp năm; quanh năm.
 ― tuế. Đầy tuổi.
 ― thân. Cả mình; khắp vòng bà con.
 |  而 復 始  ― nhi phục thỉ. Giáp vòng, rồi trở lại.
試  |   Thí ―. Phép thử con nít đầy tuổi; cũng là phép móc miếng: Thử con trai thì để viết, mực, cung, đao; thử con gái thì để kim chỉ, bông hoa; hễ nó bắt nhằm món gì thì đoán việc ngày sau cho nó.


Châuc. Tên họ.
 ― trần. Họ Châu, họ TrầnHai họ thề nguyền làm sui cùng nhau, thuở con còn ở trong bụng, không bỏ nhau.
 Nghĩa ― trần. Nghĩa sui gia bền vững.


𡊱 Chậun. Đồ đựng bằng đất rộng miệng; có nhiều việc dùng.
 Bồn ―. Chậu lớn.
 ― hoa. Chậu trồng bông hoa.
 ― bông. idHoặc là chậu có vẽ bông hoa.
 ― kiểng. Chậu trồng kiểng, nghĩa là cây thanh kiểng mà chơi.
 ― tắm. Ang lớn để mà tắm.
 ― úp khôn soi. Chuyện ẩn vi, không lẽ biết cho hết.
 Trớt miệng ―. Tràng miệng, hoặc trớt ra như miệng chậu.


Chấun. Loại cào cào, nhọn đầu; chơn nó cũng có gai có khứa; cây chống võng; giụm đầu lại.