Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/148

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
135
CHÍ

 Vội ―. Lật đật gì ; chớ vội vàng.
 Gấp ―. id.
 Mần ―. Làm gì, ích gì.
 Muốn ―. Muốn sự gì, muốn làm sao?.
 ― bằng cần trước áo lơi, danh cương lợi tỏa, mặc đời đua tranh. Ấy là quân tử an bần.
 Lấp ló ― mi. Chớ khá ẩn mặt.


Chic. Mỡ.
燕  |   Yên ―. Màu đỏ tím.
 Cười miếng ―. Cười mủn mĩm.


Chic. Nhánh.
 Chiếc ―. Nhánh rơi, bông nhánh rời.
 Hàng chiếc ―. Hàng thêu dệt nhánh rơi, bông rơi.
 ― bà con. Nhánh bà con, kiên bà con.
 ― diệp. id.
 -phái. id.
 -bên nội. Nhánh bên nội.
 ― bên ngoại. Nhánh bên ngoại.
 Trái cổ ―. Thứ trái độc, mã tiền.
 -tử. Trái dành dành; màu vang nhuộm lót đỏ ; vị thuốc mát, thông đàng tiểu.
 |  耗  -hao. Loại cỏ, vị thuốc thâu mồ hôi.
 Quế ―. Quế nhánh, nhánh cây quế (vị thuốc).


Chic. Chống; chia phân ; tiêu dùng.
 ― ly. Chia phân, phân rẽ Vợ chồng chi ly.
 |  持  ― trì. Chống chổi, chịu lấy.
 ― dụng. Tiêu dùng.
 |  銷  ― tiêu. id Xuất dùng, tiêu xài.
 Sổ ― tiêu. Sổ xuất.
 Độ ―. Tiêu dùng.
 |  度  -độ. Id.
 Thập nhị ―. Mười hai chữ số, là tí, sữu, dần, mẹo, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi ; hiệp với thập can làm ra sổ kể năm, tháng, ngày, giờ.
 Từ ―. Bốn vóc, là hai tay hai chơn.
 |  吾  -ngô. Ngành ra, không phù hiệp.
 Nói ― ngô. Nói chữa chối, nói ngảnh ra, không hiệp một ý.
 ― ra. Khoe trẻ.
 ― lối. id.


Chịn. Tiến xưng hô đờn bà, con gái lớn tuổi hơn mình, hoặc vai lớn hơn hoặc là đờn bà ở nhà tu, nhà phước.
 ― em. Tiếng các con gái một nhà, hay là các bạn gái kêu gọi nhau, lớn là chị, nhỏ là em.
 ― ả. Chị đầu lòng, con gái đầu lòng.
 ― dâu. Vợ anh mình.
 ― chồng. Chị chồng mình.
 Làm mụ ―. Làm mặt lớn tuổi, khôn hơn, (nói về đờn bà).
 Các ―. Tiếng gọi chung các đờn bà ở nhà phước.


Chíc. Lòng dạ ; ý hướng ; ý muốn thế gì.
 ― ý. Sựu mình đốc lòng ; chăm chỉ.
 ― khí. Sự mạnh mẽ, lòng mạnh mẽ.
 Có ―. Dốc lòng, có ý chăm chỉ.
 Tốt ―
 Bền ―
 Vững ―

Bền vững, một lòng; chăm chỉ một bề, không sờn lòng.
 Quyết ―. Quyết ý, quyết lòng.
 Toại ―. Được như ý mình, phỉ lòng.
 Phỉ ―. id.
 Thích ―. Đẹp ý, lấy làm ưa 人 主 貴 適 - Nhơn sanh quí thích - Con Người ở đời được vừa ý mình là hơn.
 Hứng ―. Lấy làm vui lòng, đắc chí.
 Vui ―. Vui lòng.
 Buồn ―. Buồn rầu, không muốn sự gì nữa.
 Dưỡng ―. Lập chí ý; lập tâm cho bền vững.
 ― thú. Lo một sự làm ăn; vui thú làm ăn; có chí ý.
 ― quyết. Hướng về một chỗ; không cải ý, chăm bằm.
 ― dốc. Toan lo một việc, dốc lòng.
 ― lăm. Có ý, lăm le, dành để cho mình.
 ― sĩ. Kẻ có chí lớnDốc một lòng.
 ― mâm. Quyết lòng.
 Phấn ―. Lấy lòng mạnh mẽ, phấn phát.
 Rủn ―. Ngã lòng, sờn lòng, không muốn nữa.
 Thối ―. id.
 Thất ―. id.