Trang này cần phải được hiệu đính.
143
CHÌNH
-đạo. Giữ đạo chín chắn.
-chắn. Kỹ càng, siêng năng.
-lớp. Kỹ càng, thử lớp.
-muồi. Chín mềm (trái cây).
-úng. Chín quá (trái cây).
-tới. Mới vừa chín.
-bấy. Chín rả ra, nát ra (thường nói về đồ nấu).
Cơm-. Cơm nấu rồiNhờ hột cơm-Chỉ nghĩa là nhờ cho có cơm ăn.
Cá-. Cá kho rồi, nấu nướng rồi.
Trái-cây. Trái chín tự trên cây.
Dao-. Tên dao giắt.
Làm cho-. Làm cho kỷ.
Nấu cho-. Nấu cho tới chừng.
-thiệt. Vốn thiệt.
-e. Còn sợ, một sợ.
-ghê. IdNên ghê gớm.
Thân-. Mình đi lấy.
-thuế. Đánh thuế.
-thâu. Đánh thuế cùng thâu thuế.
-phạt. Đánh phạt nước có tội.
-lệch. Nghiêng triềngVán-thì là ván lót không bằng phẳng, có hơi nghiêng về phía nào.
-chòng. Bộ nghiêng đầu này, vòng đầu kia không yên một mực; bộ không tề chỉnh Nằm chinh chòng là nằm gác tay, gác chơn không xuôi xả.
Trung-. Ngay thật.
Công-. Giữ phép công, không chút chi là tà vạy.
Nghĩa-. Nghĩa phải, lẽ phải, việc làm phải.
Đạo-. Đạo chân thiệt, ai nấy phải theo.
Lẽ-. Lẽ ngay, lẽ phải.
辨 分 邪 | Biện phân tà-. (Hiệu sách) Luận phân lẽ tà lẽ chánh.
Chân-. Chơn thật.
Minh-. Rõ ràng, ngay thật.
Đoan-. Ngay thẳng, nghiêm trang.
-trực. Ngay thẳng.
-đính. Nhằm chừng, ngay ngắn, không xiên vẹo.
-giữa. Ngay giữa.
-ý. Bổn ý, nguyên ý; nhằm ý.
-lý. Nhằm lý, nhằm lẽ phải, thiệt là lẽ phải,.
-phép. Nhằm phép, thiệt là phép.
-vị. Chính vì, vì ở đâu, chính chỗ ngự; chính chỗ ngồi; (nói về quan, vua).
-điện. Đền lớn, đền ở chính giữa.
-đình. Đình lớn.
-cung. Cung giữa; tước hoàng hậu thứ nhứt.
-chỗ. Nhằm chỗ, ngay chỗ.
-ngọ. Giữa ngày, đứng bóng, đàng mặt trời đi qua thì tròn bóng.
-thống. Chính vì vuaHiệu vua Trung-quấc.
-giáo. Đạo chánh.
-việc. Nhằm việc, phải việc; việc đầu hết, thiệt việc.
-làng. Nguyên là làng mình, thiệt làng mình.
-quán. Nguyên là xứ sở, chính là nhau rún.
-sắc. Chánh màu sắc; đoan chánh; chính vật thổ sản: (Tiếng nói về thuế)Đóng tiền thuế, hoặc đóng chính sắc.
Thuế-cúng. Chánh mặt thuế, như thuế đinh điền không phải là tạp nạp.
-hiệu. Thiệt hiệu, bổn hiệu.
-danh. Thiệt danh, bổn danh.
-danh phận. Phải danh phận, phải việc mình.
Cửa-. Cửa lớn, cửa để mà ra vào.
Nhà-. Nhà lớn, nhà giữa.
Vợ-. Vợ lớn, có cưới hỏi theo phép.
Nói-tiếng. Nói nhằm tiếng, thiệt tiếng, nói sửa.
言 | 名 順 Ngôn-danh thuận. Phải lời nói, phải danh phận.
上 不 | 下 則 亂 Thượng bất ― hạ tắc loạn. Có câu nôm rằng: Bề trên ở chẳng kỷ cang, cho nên bề dưới làm đàng mây mưa.
Cá-. id.
Lăn-. Lăn bùn, lăn tròn.
|