Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/157

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
144
CHỊU

Chìnhn. Đồ đựng bằng đất, to hông, rộng miệng mà thấp.
 Cái― id. .
 -bình. Nổi phình, nở toThường nói về bụng, bụng chình bình.


Chỉnhc. Sửa soạn.
 Nghiêm-. Nghiêm trang, chỉnh đính.
 Tề-. Id.
修  |   Tu-. Hoặc-tu Sửa lại, sắp dọn lại.
 Viết không-. Viết sơ lược không kỷ.
 Thơ bài không― Thơ bài làm không nhầm phép. .
 -đốn. Sửa sang, dọn dẹp.
 -bị. Sắm sẳn.
振  |   Chấn-. Sửa dọn, lo làm cho ra sự thể mạnh mẽ.


Chĩnhn. Đồ đựng giống cái chình mà nhỏ hơn.
 -hũ. Tiếng kêu chung hai thứ đồ sành gần giống như nhauChỉnh nhỏ, hũ lớn.
 Vò-. Tiếng kêu chung hai thứ đồ sành gần giống như nhauVò hông tròn, miệng lớn mà cao.
 Chuột sa-nếp. Tiếng nói chơi người giàu mà đụng vợ giàu.
 Mưa như cám-. Mưa như xối, mưa lớn lắm.


𠽃 Chípn. Chắp chắp ngoài môi; làm cho mím môi lại.
 -miệng. Id.
 -môi. Id.
 -lấy. Ghi lấy, đem vào lòng dạ.


Chítn. Nhỏ lắm, chẹt lắm.
 Chíu-. Tiếng gà con kêu, tiếng riêng than, nói khổ cùng nhau.
 Chút-. Một chút một đỉnh, đồ con nít chơi, nắn bằng đất làm hai kháp, phất giấy đâu lại, kháp dưới có chừa lỗ nhỏ, kéo xụt xịt hai kháp thì nó kêuCháu dòng giữa, ba đời kêu là chắt, bốn đời kêu là chít, năm đời kêu là chútCũng là tiếng chuột kêu, chuột kêu chít chít.
 Áo-. Áo chẹt trong.
 -khăn. Bịt khăn.


Chịtn. Tiếng trợ từ.
 Kít-. Bộ rít lắm.


Chiun. .
 Chít-. (Coi chữ chít).
 Liu-. Bộ nhiều người xúm xít, than thở cùng nhauLiu chiu lít chít.


Chịun. Lãnh lấy, rước lấy; hứng lấy, vương mang, mắc phải, đành lòng, nhìn biết, giữ cầm.
 -lấy. Rước lấy, lãnh lấy.
 -phép. Vâng phép, chịu đầu, chịu thua, không dám chống bán; lãnh lấy phép gì Mày dữ lắm, bắt đặng mày rồi, mày chịu phép chưa?.
 -khó. Rước lấy việc khó nhọc, cam bề khó nhọcBền lòng cực khổ.
 -việc. Lãnh lấy việc gì, đương lấy việc gì.
 -miệng. Hứa miệng rằng sẽ làm sự gì.
 -tội. Nhìn lấy tội, chịu phạt tạ; mắc tội; Chịu tội với trời đất.
 -lỗi. Nhìn nước lỗi, xin lỗi, cam thọ lỗi.
 -chẳng phải. Nhìn sự quấy, phạt tạ vì mình quấy.
 -quấy. Nhìn lấy sự mình quấy, không dám chữa chối.
 -xấu. Mắc lấy việc xấu hổ, rước lấy điều sỉ nhục, phải xấu hổ.
 -hổ id. .
 -nhuốc id. .
 -nhục id. .
 -chết. Để cho người ta giết, đành chết, không muốn sống.
 Thà-chết chẳng thà-nhục. Chẳng lẽ nhịn thua (Tiếng thề).
 -án. Nhìn lấy tội, chiều xưng mình có phạm tôi, phạm phép.
 -thua. Nhịn thua; hàng đầu, nhìn mình thua sút.
 -đầu. id.