Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/16

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.

A


Ac. Đèo, nương dựa, phụ theo.
 | 意  ― ý. Dua theo một ý.
 | 誽  ― dua. Thừa thuận, theo ý, lấy lòng kẻ khác: người a dua; nói a dua.
太 |   Thái ―. Gươm báu trong nước. Thái a đảo-trì 太 阿 倒 持 gươm báu cầm ngược, nghĩa là quiền trên về dưới cầm.
 | 彌 陀 佛  ― di đà phật. Tiếng niệm Phật Di-đà.
 | 膠  ― giao. Keo da trâu, hoặc da, gân thú vật.
 | 魏  ― ngùy. Loài mủ cây. Thuốc trừ tà, trị huyết nhiệt.
 | 片  ― phiến. Mủ trái cây có tài làm cho người ta ngủ, thổ sản Thiên-trúc.
 | 芙 蓉  ― phù dung. Loài nha-phiến, thổ sản Vân-nam, mủ nó kêu là nhựa; thẩu bạch.
 | 香  ― hương. Nàng tiên đẩy xe sấm.
 | 從  ― tùng. A ý, hiệp theo.
 | 附  ― phụ. Nương theo


A. (Nha.) c. Cái cháng hai, cái nhánh.
 | 鬟  ― hườn. Con tì tất, con đòi, có thắt hai cái vá.


An. Tiếng than kêu, lấy làm lạ, tiếng trợ từ, đặt trước, hoặc đặt sau tiếng nói; đồ dùng.
 — thánh mẫu. Tiếng xưng tụng Đức thánh mẫu.
 ― ngộ. Xinh bấy, lạ bấy, dị kì bấy.
 ― vui. Vui bấy.
 Xin ―. Xinh thì thôi. Có nghĩa khen, chê.
 Tốt ―. Tốt thì thôi. id.
 Hay ―. Hay dường nào, phải là dường nào. Hay a, có khác chi lời ta nói.
 Khổ ―. Khổ dường nào.
 ― vào. Không ai hay, không ai cho, tự mình vào.
 Chạy ―. id.
 Đi ―. id.
 Măng Là ―Mang le, măng tre nhỏ. Thổ sản Bà-rịa.
 Cái ―. Cái trang, cái gạc.


Ác. Sánh, thứ hai. Nhơn — 姻 | Anh em rể.
 — thánh. Gần bậc thánh
 — vì thiên tử. Sánh ngôi vua.


Ác. Câm, nói không ra tiếng.
 ― khẩu. Câm, không biết mỡ miệng; giận người không hay nói điều phải nói, thì kêu là á khẩu.
瘖 |   Ám ―. Câm, ngọng.


Àn. Tiếng ừ, tiếng chịu.
 — phải. id.
 --. id. Cũng là tiếng lấy làm lạ.
 Ỷ ―. Tiếng mở đầu; tiếng than.


c. Xinh tốt, tiếng kêu tâng đờn bà; tiếng lấy làm lạ, tiếng mầng.
 Chị ―. Con gái đầu lòng, (người khác gọi).
 Cô ―. Con gái đầu lòng nhà quan, (người khác gọi).
 ― chức. Nàng dệt. Vải bô một tấm che thân, công linh ả chức, nhọc nhằn chớ quên.
 ― chú. mầng chú.
 ― ngộ. Xinh quá, lạ quá.


Ácc. Dữ, xấu, tội lỗi.
 ― nghiệp. Tệ đậu, khốn khổ, dùng như tiếng than: Thằng ác nghiệp; thằng đại ác nghiệp: Ác nghiệp nó đi mất không về.