Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/162

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
149
CHOẢN

 ― đợi hoặc đợi ―. Chực, đợi.
 ― ngày. Đợi ngày.
 ― giờ. Đợi giờ, cũng có nghĩa là chờ giờ chết, gần chết.
 ― chết. Không trông sống.
 Chần ―. Thiệt thà, chậm lụt.
 ― thì. Chờ vận, chờ khi.
 Đầu ― vờ. Đầu lớn quá, bộ dại dột.
 ― chạng. Nhánh lá tùm lum, nghênh ngang (nói về cây).
 Cấm sào mà ― ngủ. Chẳng lo việc làm ăn.
 ― nước tới trôn mới nhảy. Vụng toan, không biết lo hậu.
 ― dậy. Cất mình dậy.


𩅻 Chởn. Chất để lên, vận đem đi (thường hiểu về ghe, xe).
 ― chuyên hoặc chuyên ―. id.
 ― hàng. Chất hàng xuống (ghe), chất hàng lên xe).
 ― củi về rừng. Không biết đàng buôn bán.
 ― vàng vào kho. Làm lợi cho quan.
 ― che hoặc che ―. Phò trì, ủng hộ.
 ― đầy. Chở đầy ghe, xe, chở nhiều lắm.
 ― khẩm. id.
 ― nổi. Sức chở được bao nhiêu; chở không đầy, ghe hãy còn nổi.
 Mạnh ―. Chở được nhiều, chứa được nhiều.
 Yếu ―. Không sức chở, chở không được bao nhiêu.


Chỡn. Một mình ít dùng.
 ― dậy. Cất mình chờ dậy.


𠺦 Chóan. Chói lòa, nhắp nháng.
 ― bóng. Nhấp nháng thấy không rõ. Mắt bóng lòa làm cho tối mắt. Bóng sắc lòa ra, có vẻ xinh tốt.


Chỏan.
 Chập ―. Cái xấp xải.


𣘌 Choácn. Ván cơi đóng trước đầu mũi, hoặc sau lái ghé, véo ghe.
 ― ghe. id. Cũng có chỗ kêu là xoác ghe, chính chỗ đóng đinh âm dương,.
 Cân ―. Cân thăng bằng.
 Gà la. ― ―. Tiếng gà sợ mà la lớn.


𠺷 Choạcn. Rộng khóe; rách khóe.
 Miệng ― oạc. Miệng rộng quá, rộng hụich.
 ― miệng. Lớn họng, cả tiếng.
 ― ―. Kêu la om sòm.
 ― lối. Không đặng việc gì.


Choain. Còn nhỏ, bưa bưa không lớn nhỏ.
 Trâu ―. Trâu tơ, trâu còn nhỏ.
 Gà ―. Gà còn nhỏ.
 Thằng ―. Thằng nhỏ.
 Còn ―. Còn nhỏ tuổi.
 Vò ―. Vò nhỏ.
 ― ―. Nhỏ nhỏ, không lớn nhỏ.


Choạin. loại dây hay mọc theo đất bâng, hay chịu mưa nắng, người ta hay dùng mà bện đăng.
 Dây ―. id.
 Bứt ―. Bứt rút dây ấy.
 Rau ―. Đọt dây choại, dùng làm một món rau.


Choáin. Cây nhỏ nhỏ, hay chà bổi cắm cho khoai lên.
 ― khoai. id.
 Cắm ―. Cắm cây cho loài dây nương mà lên.


Choánn. Chiếm cứ, giành lấy.
 ― chỗ. Giành chỗ. Ngồi choán chỗ: Ngồi giành hết một chỗ, không cho người khác ngồi, hoặc giành chỗ mà không làm được việc gì.
 ― đất. Giành đất.
 Láng ―. Xớ rớ, làm bận cho kẻ khác.
 ― mãi. Giành lấy một mình, làm như của mình.


𣑕 Choảnn. (Coi chữ chủn).