Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/166

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
153
CHỒN

Chồm n. Nhảy dựng lên, nhón lên, xơm tới.
 ― ô. Bộ ham hố, giành lấy một mình.
 Nhảy ―. Nhảy dựng lên mà chụp (như cọp, như chó).
 Ngồi ― hổm. Đạp hai chơn mà ngồi, đối với ngồi trệt là ngồi sát đít; ngồi nhón; ngồi hổng trôn.


Chơmn. .
 Đầu cổ ― bơm. Tóc tai xụ xợp, giống cái chà chổi.


Chờm n. Nhảy dựng, nhảy xơm mà chụp.
 ― hớp. Bộ nhảy dựng, bộ hỗn hào.
 ― ngược. Bộ nhảy lên mà chụp mà lấy cho được.
 Nói ―. Nói hớt, chụp lấy lời kẻ khác.
 Chó ―. Chó nhảy dựng , nhảy xơm tới.
 Ngựa ―. Ngựa dựng lên mà chụp.
 ― bóp. Cách hơ bóp cho người bịnh mắc tê mê, lạnh lẽo.


Chởm n. Tiếng trợ từ.
 Sắc ― ―. Bộ sắc lắm.
 Nhọn ― ―. Bộ nhọn lắm.
 Lưỡi gươm ― ―. Lưỡi gươm sắc ngót, sắc lắm.


Chớm n. Gắm ghé, dém.
 ― đi. Sắm sửa đi, dọn đi.
 ― tới. Xâm râm đi tới.
 ― đi nỏi vợ. Khiển đi làm lễ hỏi.
 Vừa ―. Vừa mực, vừa chừng; đương sắm sửa.
 ― gầy. Gần muốn gày.


Chọn n. Lựa lấy, nhắm lấy.
 ― kén hoặc kẻn ― id. .
 ― lựa. id.
 ― lấy. id.
 ― bạn. Lựa người làm bạn.
 ― đá thử vàng. Chọn lựa, kiếm tìm, dò thử cho chắc.


Chón n. Gọn gàng, không bề bộn.
 ― hón. id.
 Ăn mặc ― hón. Ăn mặc vừa vặn, không dài không vắn.
 Rau má ―. Tên rau, có tài giải nhiệt.


Chỏn n. Một mình ít dùng.
 Lổn ―. Có cục nhỏ nhỏ, bời rời.
 Đá lổn ―. Đá trái nhỏ (nói về nhiều).


Chôn n. Đào đất mà dập xuống.
 ― đám ma. Chôn kẻ chết; đám chôn kẻ chết.
 ― xác. id.
 ― sống. Chôn người còn sống; làm cho phải tai hại.
 ― cất. Đào đất mà vùi giấu; cũng là tiếng đôi.
 ― tiền. Giấu tiền bạc dưới đất.
 Bồn ―. Lật đật, vội vã, hối hâp.
 ― chưn. Mắc vào vòng, vương mang.
 ― mình. Làm cho mình phải tai nạn.
 ― sấp. Làm lật đật, chôn cât không tử tế.
 Chết thì ―. Chẳng phải thương tiếc quá, chẳng phải làm rinh rang, cố làm thế chi cũng vô ích.


Chốn n. Chỗ, nơi, xứ sở.
 ― ―. Khắp chỗ, mọi nơi.
 Khắp ―. id.
 ― kinh đô. Chỗ vua chúa ở, thành đầu trong nước.
 ― trường an. id.
 ― thị thiên. Chỗ buôn bán đô hội; chỗ dinh liễu.
 ― sàn dã. Đất nhà quê.


𤞐 Chồn n. Loài thú giống chó mà mướt lông.
 Con ―. id.
 ― cáo. Giống chồn lớn mà dữ, có vằn như cọp.
 ― bông lau. Giống chồn nhỏ, đuôi nó giống cái bông cây lau.
 ― mướp. Giống chồn nhỏ mướt lông, người ta hay dùng lông nó làm ngòi viết.
 ― đèn. Giống chồn nhỏ mà đen, nói là lươn hóa ra.