Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/169

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
156
CHÓP

 ― gai. Đồ mứt nhọn, hoặc có gai nhọnBộ gian hiểm: Đàng chông gai.
 Thả ―. Rải đồ mứt nhọn ấy.
 Đóng ―. Đóng đồ mứt nhọn ấy xuống chỗ nàoPhần bụi dính vào vật gì lâu ngày làm cho vật ấy giơ giám.
 Ve đóng ―. Ve đóng phần trà tàu đơm nhiều lớp, người uống trà lấy làm quí.
 Nói ― gai. Nói lời châm chích, làm cho kẻ khác phải đau đớn.
 ― trái âu. Chông đơm từ trái tròn.
 ― hoa củi. Chông đóng vào trục dài để mà lăn xuống.
 Hòn ―. Cù lao ở gần Hà–tiên.


𢶢 Chống n. Ngăn, chịu lây, chòi lây, đỡ lây, xỏ ra.
 ― chòi. id.
 ― đỡ. id.
 ― trả. Đánh trả, mắng trả, kình địch không chịu thua.
 Kinh ―. Kinh gan, kinh nghê không chịu thua.
 Nói ―. Nói ngạnh, người ta nói một thế, mình nói ra thế khác, không chịu một ý.
 ― nạnh. Tay chòi vào hông; xấp kiền tay bợ lấy hông.
 ― cữa. Lấy cây chịu lấy kiên cữa mà đỡ lên hoặc chống ra.
 Bẻ nạng ― trời. Làm chuyện dại, chẳng lường sức mình.
 ― thuyền. Lấy sào mà đẩy thuyền đi.
 ― ghe. id.
 ― trí. Nông trí, không chịu thua trí.
 Chèo ―. Và chèo và chống.
 Sào ―. Dùng sào mà đẩy thuyền.
 Hai chín ― nhau. Hai sức bằng nhau, không ai thua ai.
 ― gậy. Nương gậy mà đi (già cả).
 ― tay. Lấy bằng tay mà chòi, mà chịu.
 ― nổi. Chịu nổi, đỡ nổi.
 ― đùa. Chống ngang không cố tới sự gì; đẩy phứt, đẩy một bể.
 ― con mắt mà coi. Mở con mắt ra cho lớn mà coiTiếng nói lẩy, đã sáng mắt chưa.


Chồng n. Chất đống, sắp để nhiều lớp; tiếng gọi người trai có vợ; tiếng vợ xưng người đờn ông của mình.
 ― chập hoặc chập ―. Chất đống, sắp đống vật nầy trên vật khác.
 ― đồng. id.
 Nằm ―. Nằm sắp đống sắp lớp trên mình nhau, hoặc trên vật gì.
 Sắp từ ―. Sắp từ lớp, từ đống.
 Một ―. Một đống sắp theo thứ lớp.
 ― trừ. Gia nhập hoặc trừ ra, ấy là hai phép toán đầu.
 ― ngữ. Bổ con toán hiệp nhiều số vô một.
 Vợ ―. Tiếng kêu chung đờn ông đờn bà đã có kết bạn cùng nhau, đờn ông là chồng, đờn bà là vợ.
 Lấy ―. Chịu lấy người nào làm chồng.
 Gái ngoan làm quan cho ―. Gái khôn hay làm lịch sự cho chồng.
 Đạo vợ, nghĩa ―. Lễ buộc kẻ làm vợ chồng phải giúp đỡ cùng thương yêu nhau.


Chổng n. Đít trở lên, đầu dộng xuống.
 ― gọng. Giơ hai giò lên như cái gọng.
 ― mũi. Vác mũi, thường nói về ghe chở nặng lái, đầu mũi phải vổng lên.
 ― lái. Vổng đầu lái, thường nói về ghe chở đàm phách đầu lái phải nổi lên.
 Đòn cân vác ―. Cân vác quá.
 ― chông mông. Đầu dộng xuống đất, đít trở lên trời Té chổng chông mông.


󰙋 Chóp n. Cái chót, cái ngọn; tóc chừa để giữa đầu; nắm bắt, lấy.
 ― chài. Chính cái chót, cái môi chàiCái chóp, cái ngọn, (tiếng đôi).
 ― nón. Chỉ, lông kết trên chót nón.
 Nám ―. Nám đầu, nắm chòm tóc chừa giữa đầu.
 ― đầu. Nắm đầu.
 ― quách. Bắt quách.
 ― đi. Hớt đi, lấy đi, lấy không ai hay.
 Thằng lóm ―. Thằng điếm đàng, lục tặc.
 Chừa ―. Cạo tóc chung quanh đầu, mà để một chòm chính giữa.
 Để ―. id.
 Gióc ―. Phân tóc chừa giữa đầu ra từ lọn nhỏ cùng đánh tréo lại với nhau.