Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/177

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
164
CHỦM

 ― ngoài. Chuyện ngoài sách vở, chuyện không đáng tin.
 ― chơi. Chuyện đặt để, chuyện nói chơi.
 ― hay. Chuyện đặt để hay, chuyện có ích.
 Công ―. Công việc làm.
 Nói ―. Nói thốt cùng nhau.
 Học ―. Kể chuyện, kể việc lại.
 Trò ―. Nói thốt, chuyện vãn cùng nhau.
 Nhiều ―. Nhiều việc; hay sanh việc, đa sự.
 Ngồi chỉnh ―. Bộ ngồi bề thế, làm như kẻ lớn; ngồi lâu lắc.
 Chẩy ―. Nói phô nhiều chuyện.
 Chim ― ―. Thứ chim đồng nhỏ con, hay kêu anh ỏi.
 Biết ― Biết việc, biết điều, khôn khéo. .
 Bày ―. Bày việc, đặt điều; chỉ vẽ công chuyện.
 ― mình thì quàng ―người thì sáng. Sáng tính việc kẻ khác, mà tối tính việc mìnhHay dòm xét việc kẻ khác, còn việc mình thì khuất lấp.


Chuyếnn. Bận, lượt, phiên, thứ (tiếng kêu kể).
 Phiên ―. Phiên thứ (tiếng đôi).
 Một ―. Một bận, một kỷ.
 Nhiều ― Nhiều bận, nhiều lần. .
 ― buôn. Kỳ buôn, lần đi buôn.
 ― ghe. Lượt đi ghe, lần đi ghe (thường nói về ghe buôn).
 ― nầy. Lượt nầyphen nầy, kỳ nầy, lần nầy.
 Tử ―. Tử phiên, tử thử.


Chuyềnn. Trao tay, đưa sang: nối kết.
 ― tay. Trao tay nầy qua tay khác; trao lần.
 ― lao. Trao đưa nối theo nhauLấy theo nghĩa phóng lao; tay tả cầm lao, tay hữu phóng lao, phóng lao nầy rồi tới lao kiaTrâu chờ tử lao, hết lao nầy bồ lao khác cũng là chuyển lao.
 ― hơi. Nói hơi, sang hơi thởGió nam ai thổi chuyền hơiCu cu đâu mỏ đút vào miệng nhau, cũng là chuyền hơi.
 Nói ― hơi. Nói không khí hở.
 ― chuỗi. Kết nối từ hột chuỗi.
 Chim biết ― Chim mới biết bay, ở cây nọ tập bay sang cây khác. .


Chuyểnc. Xây trở.
 ― đi. Dời đi.
 ― động. Rúng động.
 ― vận. Vận đi, chở đi.
 Trời ― mưa. Trời động muốn làm mưa.
 Luân ―. Xây vân, xây qua xây lạiMặt trở luân chuyền.
 Bánh xe luân ―. Bánh xe chạy xây vòng.
 Của luân ―. Của hay dời, không ở một chủ.
 Nói không ―. Nói không động, không nổi.
 Làm không ―. Làm không nổi, không kham.
 ― vần. Lần lựa, ca kỷ.
 ― chệ. id.
 ― như ― sử. Sử hay chuyển, cho nên có tiếng nói.
 ― mình. Trở mình, cựa mình.
 ― gồng. Chuyển động gân cốt, xuất thần lực, làm cho gươm dao đâm chém mình không phủng: ấy là chuyện Cao-mên lấy làm tin cậy.
 ― gân. Chuyển động gân cốt làm cho thêm sức mình.
 La ―. Kêu la lớn tiếng, la rần.
 Khóc ―. Khóc rần, khóc cả tiếng.
 Một ― đồng hồ. Một bận đồng hồ chạy giáp khoanh: một giờ, một khắc, một điểm.


𡑓 Chumn. Ghê lớn bầu hỏng.
 Cái ―. id.
 Nằm ― hum. Nằm mọp, đầu đít cúp xuồng, cong vòng như cái chum.


Chụmn. Giụm đầu củi, đưa vào trong bếp.
 ― củi. Đưa đầu củi vào bếp.
 Củi ―. Củi thổi, củi để mà thổi.
 ― lửa. Đưa củi vào làm cho lửa cháy.


Chủmn. Tiếng quăng vật gì xuống nước mà nước kêu.
 ― ―. Tiếng nước kêu giặp.
 Lủm ―. Tiếng đi lội dưới nước.