Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/178

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
165
CHUNG

 Chập ―. Mới tập bơi lội; mới học tới nghề gìChơi chập chủm, thua hết tiền ngàn.


Chúmn. Nhóm giụm, nhập lại (Thường nói về ngón tay ngón chơn).
 ― chơn. Giụm ngón chơn, giụm chơnĐi chúm chơn thì là giụm ngón chơn mà đi nhón.
 ― ngón tay. Giụm ngón tay.
 ― bốc. Giụm ngón tay mà bốc.
 ― muối. Giụm ngón tay mà nhón lấy muối.


Chùmn. Một xâu, một giùm bông, trái, đóng theo nhau hoặc dính theo nhauTiếng kêu kể.
 ― trái. Một cuồng trái đóng theo nhau.
 ― bông. Một giùm bông hoa kết theo nhau.
 ― hoa. id.
 ― tràng. Một cuồng tràng đóng theo nhau.
 Cả ―. Trọn một chùm.
 Một ―. Một xâu, một giùm.
 Cây ― duột. Thứ cây tròn trái mà nhỏ cùng sai lầm; trái nó có mùi chua chát, con nít hay ăn(Coi chữ duột).
 ― nhum. Tiếng Cao-mên chỉ nghĩa là xúm xít.
 ― râu. Chòm râu, hàm râu.
 ― tóc. Mớ tóc, lọn tóc.
 Chết ―. Nhiều người chết một lượt; bị giết cả lũ.


Chunn. Lòn vào, tron mình, cúi đầu đưa mình tới.
 ― vào. Tron mình vào.
 ― ra. Đem mình raỞ trong nhà mới chun raRắn ở trong hang chun ra.
 Lỗ chó ―. Lỗ chừa cho chó ra vàoCữangỏ thấp hèn.
 ― xuống. Tron mình xuống.
 ― rào. Vạch rào mà chun.
 ― vách. Vạch vách mà chun.


Chũnn. Tiếng trợ từ.
 Thấp ―. Đọn quá, thấp quá.
 Vần ―. Vần quá.
 Vun ―. Đầy vun.
 ― choằn. Bộ tướng vằn vồi, lăng quăng.


Chưnn. (Coi chữ chân).
 ― cẳng. Tiếng đôi chỉ nghĩa là chưn.
 ― âm. Lỗ đục phía dưới để mà tra chốt khóa như tra cốt cữa hoặc nhận cây gài cữa.
 ― nơm. Chưn cái nơm; rễ cây bày ra, tủa bốn phía giống chưn cái nơm.


Chungc. Công cọng đôi với tiếng riêng; sau rốt, chết; trọn vẹn.
 ― chạ. Chung lộn, không thứ lớpChung thì chạ.
 ― vốn. Hiệp vốn (đi buôn).
 ― tiền. Đậu tiền, đem tiền nhập lại (đi buôn hoặc làm việc gì)Trả tiền cho nhau, (tiếng nói riêng trong cuộc cờ bạc).
 Của ―. Của thuộc về nhiều người.
 Buôn ―. Đậu vốn mà buôn, buôn công ti.
 Làm ―. Làm công chuyện chung với nhau, không tính riêng.
 Lâm ―. Gần chết.
 Tống ―. Phép đưa chôn kẻ chết.
 Đồ lồng ―. Đồ âm công, đồ đưa đám ma.
 Ăn ―. Ăn một nồi, không tính tiền ăn.
 Ăn ― làm riêng. Ăn một nồi mà làm công việc riêng, có được tiền bạc thì để riêng; (cha mẹ chịu cho con ăn).
 Nhà ―. Tiếng hiểu riêng về nhà hội giảng đạo Thiên chúa.
 Ở ―. Ở một nhà một chỗ.
 |  古  ― cổ. Trọn đời, cả và đời, đời đời.
 |  身  ― thân. Cả đời người.
 Thì ― như nhứt. Trước sau như một, không hề sai chậy (thường nói về việc nhơn nghĩa).
 Thỉ ―. Trước sau, có trước có sau, chung cùng.
 Hữu thỉ vô-. Có trước không sau, không chung cùng, không có hậu.
 ― gối. Gối luôn một gối: Cuộc vợ chồng thân cận cùng nhau.
 Chánh ―. Phép cộng đồng mà trị nước nhà.
 ― tuần. Mãn tuần, mãn kỳ, trọn tuần.
 ― năm hoặc ― niên. Mãn năm, đến cuối năm.