Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/185

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
172
CHỤT

 -lý. Chức đốc lãnh cuộc gì, sở nào.
明 如 指  |   Minh như chỉ ―. Rõ ràng, minh bạch.
易 如 反  |   Dị như phản ―. Dễ như trở tay, dễ ợt, dễ như chơi.


Chuốtn. Bào gọt cho trơn.
 -cây. Bào đánh cho cây trơn.
 -chỉ. Cạo vỏ cây mà lấy chỉ, như chỉ thơm , chỉ chuối.
 -đũa. Vót tre hoặc vót cây gì làm đũa.
 Trau ―. Trau giồi.
 -ngót. Nói lời khuyên điểm, nói cho quí.
 Bào ―. Id.
 ― già. Nói cho quí giá.


𤝞 Chuộtn. Loài thú nhỏ con hay khuấy, hay gặm.
 ― bọ. idTiếng đôi.
 ― cống. Chuột lớn, chuột sô.
 -lắc. Chuột nhỏ lắm.
 -xù. Chuột nhiều lông.
 -đồng. Chuột ruộng, người ta hay ăn thịt.
 -xạ. Chuột hôi.
 -cà xốc. Loài chuột lớn con, hay đào hang.
 Mắng đứa lấc xấc thầy lay, nói là cà-xốc. .
 Làm bộ ―. Lý lắc, vúc vắc, liến xáo không nên nết.
 Làm mặt ―. Làm mặt vúc vắc.
 Chim ―. Tiếng nói cho đứa hay láo xược, hay kiếm chuyện làm cho sinh sự bất hòa.
 Đuôi ―. Rễ cái hay mọc chầm xuống đất, cũng có nghĩa là đuôi nhỏ, chóp nhỏ.
 Đứt đuôi ―. Đứt rễ chầm ây.
 Quần chọc ―. Tiếng mắng người hay sanh sự, hay chì chọc việc vô can.
 Răng ―. Răng nhỏ mà nhọn.
 ― gặm. Chuột cắn khươi, cắn lán.
 ― cạp. Chuột lấy răng mà nạo.
 ― khoét. Chuột cắn lủng, khoét lỗ.
 Dưa ―. Loại dưa ăn sống, nhỏ trái gọi là dưa chuột, lớn trái gọi là dưa leo.
 Ớt cứt ―. Ớt nhỏ trái giống hình cứt chuột, thứ ớt rất cay.
 Cây đuôi ―. Loại cây nên thuốc, người ta lấy rễ nó mà trị chứng phong bại.


Chụpn. Nhảy xông mà bất, hai tay đưa tới mà nhận xuống.
 Cọp ―. Cọp nhẩy xông tới mà chụp.
 Chó ―. Chó nhẩy xông tới mà cắn.
 -ếch. Bắt ếch, cũng là đưa hai tay tới mà chặn con ếch.
 Cái ―. Đồ bắt cá giống hình tấm bững nước lớn treo lên, nước ròng hạ xuống mà chận cá, đồ đậy.
 -đậy. Trùm lại, đậy lại.
 -nơm. Dùng nơm mà chụp mà chận con cá.
 Trời giông như cài ―. Hình trời khum khum.
 Lụp ―. Lật bật, lật đật, không kỷ cang.
 Lụp ―. Đá đểu thằng làm lụp chụp thì là làm vội vã.


Chútn. Ít lắm, cháu bốn đời.
 -đỉnh. Một phần nhỏ mọn.
 -xíu. Một thí, một giây, một nháy mắtĐợi chút xíu.
 Một ―. Một phân, một ít.
 -lới. Một lời nói, một tiếng nói.
 -chớt. Nói đã đớt ( Như con nít).
 -hơi. Một phần hơi; hơi thở phưởng phất.
 Còn một chúc hơi. .
 Một ―. NữaMột lát nữa.
 -chít. Con chút chít, đồ con nít chơi(Coi chữ chít).
 -công. Công nhỏ mọn (thường là tiếng nói khiêm).
 -việc. Việc nhỏ mọn.
 Chăng ―. ChiChẳng màng chi.
 Biểu ―. Nói với một lờiLại cho tao biểu một chút.
 Đi ―. Đi một lát, tiếng sai biểu đi đâu, trong một giây một lát.
 -gà. Kêu gà.
 Châm ―. Mới đúng tới, mới thử.


Chụtn. Vũng nhỏ ở dựa gành có thể cho ghe thuyền núp gió.
 Dựa ―. Dựa ghe theo chụt.
 -Nha–Trang. Chỗ núp gió ở Nha Trang về tỉnh Khánh Hòa.
 Hôn củi ―. Hoặc hôn --Tiếng hôn hít mạnh.