Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/186

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
173

Con. Co lại, rút laiCong queo, uốn cong.
 Quanh ― Cong vòng, uốn khúc. Đàng quanh co.
 -quắp. Bộ cong vòng, rút lui.
 -Cổ. Rút cổ lại, ngay cổ không đặng, cứng cổ.
 -tay hoặc cua tay. Vòng tay chịu phép, làm không đặng nữa.
 Tay ―. Uốn vòng tay mà chịu lấy đồ nặng.
 Như chàng có vững tay co, mường phần cũng đáp điềm cho một vài. .
 -cú. Củ màu, co màu, thầy kiện.
 -màu. Id.
 -cương. Hay chống lý sự, hay cãi đi cãi lại, cứng cõi.
 ― ro. (còm ròm)Bộ rút lại, bộ còm ròm, bộ tiện tặn.
 -chơn. Hết thế đi đứng, thụt chơn lại.
 -giò. Co xếp cái giò.


𢮭 Cọn. Cạ qua cạ lại, tuông chạm; câu đập là đầu đề mà viết văn; đó đương bằng nang giống như cái xiềng.
 -nhau. Cọ lấy nhau, đụng lấy nhau.
 Cây-. Viết đập bằng tre, đồ con nít tập viết văn.
 Đập ―. Dùng tre nhánh chặt đoạn, đập cho tơ đầu mà làm ra cây viết.
 Viết ―. Viết bằng đoạn tre đập ấy; mới tập viết.
 ― ―. Bộ co cổ rún vai, vì gánh đồ nặng; bộ cân sức chịu việc nặng nề.
 Cái-. Do đương bằng tre, mây để đựng đồ đi đàng.
 ― kẹ. Dựa dẫm, có nghĩa dính bén ít nhiều. Nghe nó có cọ kẹ...
 -vịn. Dựa kề, đá động, như dựa đùi, dựa về nhauLân la cùng nhau ….
 Chẳng trúng cũng ― bia. Trỏm trẻm; chẳng xa sự thật.


c. Sẵn dành, hiện tại, làm chủ, đối với tiếng không.
 Giàu ―. Đầy đủ, sẵn sàng.
 Nhà― ăn. Nhà khá giàu.
 Ít ―. Hiếm hoi không mấy khi có.
 Hiếm-. id.
 An ―. C Khó hiểu, càu rằu.
 ― chẳng hơn không. Ít nhiều, xấu tốt mà có thì chẳng hơn là không ngay.
 -thân― khổ. Có mình ra thì phải chịu cực; ở đời phải chịu cực.
 -khó mời ― nên. Muốn cho nên người thì phải chịu khó.
 -tài. Sẵn tài riêng.
 -trí. Được trí riêng.
 -chí. Dốc làm cho được việc, ý tưởng một bề; sẵn lòng.
 -học. Vốn đã học biết.
 -cốt. Có gốc: có gốc học hành ; có người cầm cốt.
 -đức. Ở nhơn đức, không hay làm hại.
 ― phước. Hưởng phước, nhờ phước, may mắn.
 ― nghề. Chuyên một nghề riêng; sẵn biết nghề võ.
 -công. Đã làm nên công, hay chịu khó, dụng công nhiều.
 ― ích
 ― lợi

Thiệt là đều ích lợi, hay làm cho mình được ích lợi.
 -tiền. Giàu, không nghèo.
 -của. id.
 -thế. Đắc thế, hữu thế, có chỗ nương dựa.
 -lưng. Có người che chở, có chỗ cậy dựa, người làm xương sống.
 -sức. Mạnh mẽ, giàu có.
 -oai. Hay làm cho kẻ khác kinh sợ.
 -ăn. Hay làm ăn.
 -tuổi. Già, lớn tuổi.
 -việc. Mắc việcCó công chuyện làm hoài.
 -cha ― mẹ có hơn, không cha không mẹ như đờn đứt dây. Con mồ côi thường phải chịu cực.
 -cơm ăn, ―công việc làm. Ấy là ăn cơm chùa, múa tối ngày; phải làm cho đáng hột cơm.
 -vay-trả. Có làm nợ thì phải trả nợ; dữ có dữ trả.
 -gian-ngoan. Có quỉ quái mới làm nên việc gian; làm được việc gian thì phải có quỉ quái.
 -ăn ― chịu. Cam long vì việc mình làm; sợ e có khi không ăn mà có chịu.