Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/191

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
178

 -lãi. Cổ dài mà nhỏ.
 -rô. Cổ lớn quá.

Cả hai tiến đều nói về ngựa
 -trâu. Ngước cốt trâu giổ ra Đồ như cổ trâu, thì là dò bám.
 -điên. Tên xứ thuộc tiẽnh Vân-namNón cổ điển, thì là nón thủng.
襲  |   Tập ―. Nói theo xưa, ăn cắp chuyện cũ.
 Trâu dậy ―. Trâu mập béo, cổ nó to.
 Thường nói về trâu đực, khi ấy nó bội sức, mạnh bạo bằng hai. .
 Có khoang-. Giống có cổ vành trắng nơi cổ.
 -đồ. Đồ vẽ xưa, kiểu vẽ xưaCổ đồ bát bửuĐịa cổ đồ.
 -lịch. Tên khúc song ở tại Vĩnh-long; hễ khúc sông nào giống cổ con lịch cũng đều gọi một thế.
 Rủng-. Vặn uốn theo khuông cửa, ở phía trên.
 Khoét ― áo. Khoét nửa vòng tròn, hoặc khoét tròn như cái cổ áo.
 -hũ. Bắp cây dừa, cây cau, chính tại chỗ nó trỗ buồngMập cổ hũ; cổ hũ nở lớn.
 -bồng. Đồ dùng co cổ, giống cái bồngMâm cổ bóng.
 -về. Khúc tròn ở dước bắp về, dựa đầu gối.
 -tay. Khúc tròn ở ngoài bắp tay.
 -cườm. Cũng là khúc tròn ấy, chính chỗ đeo vòng, đeo cườm.
 -chơn. Khúc tròn ở dưới bắp chon, cườm chon.
 -sòng. Chính chỗ tròng quai chéo, (nói về cây chéo).
 Bông-tay;. .
 -chơn;. .
 -cườm;. .
 -cẳng ;. .
 -vế;. .
 ->Đều là tiếng ra ni, chỉ vật lớn nhỏ thế nào. .


Cổc. Vế, đùi vế, một vế, ruột phân.
 |  肱  ― quang. Về cánh, kẻ phụ tá, kẻ tay chân.
 |  份  -phần. Phần hùn, phần đậu lại mà buông chung.
 Phân ―. Phân bổ, chia ra từ phân.


Cỗn. Đồ dọn đãi, đồ ănĐồ dùng sắp dọn đồ ăn, như mâm bàn; tiếng kêu xe cộ.
 -bàn. Id.
 Dọn ―. Dọn đãi lớn, đãi tiệc.
 Đãi ―. Id.
 Ngôi-. Ăn đồ dọn đãi.
 Ăn-. Id.
 -xôi. Mâm xôi.
 -bánh. Mâm dọn các thứ bánh; dọn đãi bằng bánh.
 -mứt. Dọn đãi bằng mứt; đồ dọn ăn bằng mứt.
 Thưởng ―. Thưởng tiền dọn cỗPhép cưới vợ lấy chồng, người ta thường đãi cổ ăn uống rồi họ trai hoặc họ gái muốn cho lịch sự phải đem 5, 10 đồng bạc mà thưởng.
 -trâu. Một đôi trâu xe.
 -xe. Cái xe.


Cổc. Trống, đồ bịt bằng da, để mà đánh cho kêu.
 ― nhạc. Đồ nhạc, như đờn trốngvv.
 -vồ. Múa men, bộ khoe khoang, nói lớn lối.
 Trống ―. Trống nhỏ hay dùng theo nhạc.
 Đại-. Trống lớn, trống chầu.
 Tiểu-. trống nhỏ có cán cầm, để làm hiệu lịnh, quan lớn đi đàng thường có đại cồ, tiểu cồ làm hiệu lịnh.
 Kích-. Đánh trống ; tiếng lấy làm lạHay kích cồ, thì là hay lắm.
 -trướng. Trướng lên, gò lên như dạ trông chừng nổi cục trong bụng, càng ngày càng to.


Cổc. Buôn.
 |  商  |   Thương ―. Buôn bán.


c. Máy, thế, léo lắc.
 |  關  ― quan. Máy thế, mưu chước.
 |  械  ― dái. id.
 |  智  ― trí. Trí khôn khéo, chước khôn ngoanĐồ cơ trí.
 |  會  ― hội. Thế thân, sự thể bày ra, khi gặp gỡ ; dịp may mắn.