Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/196

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
183
CỜ

 Giáp ―. Chỗ giáp bờ cõi, (hai nước).
 ― tiên. Cảnh tiên ở.
 ― thọ. Cảnh vui vẽ, cảnh trường sanh.
 ― thiên thai. idLinh hồn về cõi thiên thai.
 ― Phật. Cực lạc thế giới, thì là cảnh rất vui.
 ― tây phương. id.
 ― trời. Trời, thiên đàng.
 ― trần. Thế gian; hồng trần.


𩲡 Côin. Người mất cha, mất mẹ, hoặc mất cả hai.
 Mồ ―. id.
 ― cút. idBộ chích mát, lẻ loi, không ai phù trợ.
 Mồ ― cha, níu chơn chú, mồ ― mẹ, tríu vú dì. Chú như cha, dì như mẹ.


Cộin. Gốc.
 ― rễ. Gốc rễ.
 ― ngọn. Gốc ngọn.
 ― cây. Gốc cây; cây có cội nước có nguồn.
 Gạo ―. Gạo giặt, gạo giã mà còn nguyên hộtSàng gạo cội thì là bỏ gạo gãy mà lấy gạo nguyên.
 Nếp ―. Nếp giặt.


Cốin. Tiếng kêu chung các thứ đồ dùng mà xay giảCối giả dùng chày, cối xay có hai thớt cọ nhau.
 ― chày. Cả đồ cuộc cái cối.
 ― đâm. Cối dùng chày đâm đứng.
 ― chày lay. id.
 ― đạp. Cối đứng mà đạpCối cần đạp.
 ― giã. id.
 ― xay. Đồ dùng có hai thớt, cà hột lúa cho tróc vỏ mà làm ra hột gạo.
 ― chày mổ. Cối chày mà vẫn có tra cán cầm mà mổ xuống.
 ― đá. Cối bằng đá.
 ― xay bột. Cối xay bằng đá, để mà nghiền bột.
 ― trổng. Đồ tạc hình cái cối đâm, chính giữa đựng một khúc cây gọi là trổng, để mà chịu lấy hai đầu kéo giao nguyên.
 Cây ―. Tiếng gọi chung các thứ cây.
 Cây ― xay. Thứ cây cỏ có trái giống hình cái thớt cối xay, vị thuốc hoThường gọi là cây giằng xay.
 Một ―. Vừa một lần giã, đầy một cối; một cối gạo.
 Đầy ―. Đầy một cối.
 Nửa ―. Được có nửa cối.
 Lưng ―. Không đầy cối.


𩲡 Cồin. Gốc, chưn, cái mộng, (ghẻ mụn).
 ― mụn. Chưn mụnMụn mặt có cồi.
 ― mụt ghẻ. Chưn ghẻ; ghẻ còn cồi, còn mọc lại.
 Nặn ―. Lấy hai ngón tay cái ép cho hết cái độc, như chưn ghẻ, chưn mụn.
 Cá đối ―. Loại cá biển.


Cởin. Thay, đổi, lột, bỏ ra.
 ― áo. Ra áo.
 ― quần. Ra quần.
 ― lốt. Bỏ lốt cũ, bỏ đồ bận cũ, thay đồ mớiBỏ thói cũ, cách cũ.
 ― giày. Bỏ giày.
 Vườn mau ―. Vườn cây trái mau tàn, mau già, như vườn cau.
 Đất ―. Đất hết phân, không hay sinh phát nữa.


Cơin. Hộp nhỏ cao và có ngăn; be thêm, chồng lên, làm cho cao.
 ― trầu. Đồ đựng trầu có nhiều ngăn.
 ― trà. Đồ để chén trà.
 ― lên. Đơm lên: Cơi nấm mả; coi mâm trầu.
 Để ―. Để cho lên cao; đơm thêm cho cao, như là đơm cơm, đơm cổ bánh.


Cớin. Chữa, sửa.
 Chứa ―. id.
 ― tác. Làm theo ý riêng.


Cờin. Rách, khờn, mòn.
 Nón ―. Nón rách, nón xấu.
 Ăn mặt cởn ―. Ăn mặc rách rưới.