Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/209

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
196
CỬ

Cực. Lớn.
 ― giải cung. Tên cung huình đạo (coi chữ cung)Vòng – giải.
 |  壑  ― hác. Biển.


Cức. Giữ lấy, noi theo, làm theo.
 ― theo. Y theo, lấy làm gốcCứ người làm lớn.
 Bất ―. Không vâng cứ, không thèm nghe lời, không làm theo.
 ― việc. Giữ lấy việc mà làm luônCứ việc bắt nó.
 ― một trực hoặc một mực. Giữ một thế.
 ― mực thiệt. Cứ đàng ngay, giữ sự thiệt thà.
 ― phép. Giữ phép, làm theo phép.
 ― luật. Giữ luật, vâng theo luật.
 Tuân ―. Vâng theo.
 Vâng ―. id.
 Phân ―. Kêu người làm chứngPhân bua, phân cứ.
 Bằng ―. Chỗ nương, lẽ làm chứng, việc có bằng cứ thì là việc chắc chắn, có sự tích làm chứng.
 Trách ―. Bắt phải chịu, bắt phải lãnhTrong làng có ăn cướp thì trách cứ làng, nghĩa là bắt tội làngNợ trốn, trách cứ người bảo lãnh, thì là bắt người bảo lãnh phải lo tìm kiếm, hoặc phải trả thế.
 Không ―. Không do, không vâng theoNó không cứ làng thì là nó không do nơi làng, không lấy làng làm gốc.
 Chiếm ―. Chiếm đoạt, giành lấy.


Cừc. n Ngòi ; lớn ; nọc.
 Cây ―. Cây đóng cho chắc đất, hoặc giữ lấy đất.
 Cột ―. Cây lớn hơn cũng dùng một việc.
 Lừ ―. Bộ chậm chạp, ăn nói không thông.
 Cù ―. id.
 |  魁  ― khôi. Người làm đầu, làm lớn. Thường nói về người làm đầu ngụy. Cũng có nghĩa là chổng báng. Thằng cừ khôi, hiểu là đứa chổng báng, không vâng phép (Tiếng nói chơi).
 |  目  ― mục. Người làm lớn.
 ― đàng mộc. Tên cây.
 Trâm ―. Đóng cừ ngậm dưới đất.
 ― trâm. Cây, nọc để dùng về việc ấy.


𤦲 Cừc. Đồ đeo tay, đeo tai.
 Xa ―. Ốc vân mẫu, ốc năm sắc.
 Ốc xa ―. id.
 Cản xa ―. Khảm nhận bằng miếng xa cừ.
 Đồ xa ―. Đồ cẩn bằng ốc ấy.


Cửc. Dấy, cất, đỡ lên, nhắc lên cho lãnh chức việc gì.
 Tiến ―. Dâng lên cho quan dùng, xin cho lãnh chức gìTiến cử một người làm quan.
 ― nhơn. Tước thi đỗ trên bậc tú tài.
 ― tử. Học trò thi, kẻ học nghề văn chươngHọc cử tử.
 ― nghiệp. idHọc cử nghiệp.
 ― thô. Cắt đặt, sắp đặtCử thô việc nhà.
 ― binh. Cất binh đi, đem binh đi.
 ― động. Dây động ; sự thể đi đứng, làm việc chi.
 |  止  ― chỉ. Bộ tịch, cách thể ăn ởCoi cử chỉ người ấy, nghiêm trang đằm thắm.
 ― đặt. Sắp đặt gần một nghĩa với cử thôDụng người đặt lên, cho ai lãnh chức phận gì.
保  |   Bàu ―. Bầu đặt hoặc cho ai lãnh chức gìBầu cử một người làm thôn trưởng.
 |  置  Trí ―. id.
 ― dụng. Đỡ lên cho chịu chức gì ; dùng về việc gì.
 Thi ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là thi.
 Ứng ―. đi thi ; đem mình chịu việc khảo hạch.
 ― sự. Dày việc ; khởi làm việc chi.
 |  壹 以 例 其 餘  ― nhứt dĩ lệ kỳ dư. Lấy một đều mà làm lệ về việc khác, nghĩa là hiểu qua việc khác.
 Thất ―. Lỗi phép tiến cử, cử người không đáng.
 ― tri. Lấy đều mình biết mà tiến cử.
壹  |  兩 便  Nhứt ― lưỡng tiện. Một lần dày mà tiện hai việcLàm một việc mà được hai.