Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/216

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
203
CUNG

𦀻 Cửin. Chỉ dệtNghề dệt hàng lụa.
 Canh ― hoặc ― canh. idTrai học chữ nghĩa, gái học cửi canh.
 Dệt ―. Đạp go khổ, đưa chỉ thoi qua lại cho nó dập theo đáng canhLăng xăng như dệt cửi.
 Thợ ―. Người làm nghề ấy.
 Mắc ―. Trao go xổ khổ, dân canh chỉ đam vào không cửi.
 Không ―. Khuông tuông giàn giá để mà dệt cửi.


Cụmn. Chòm câyTiếng trợ từ.
 ― cây. id.
 ― rừng. Chòm rừng.
 Từ ―. Từ chỏm.
 Lụm ―. Bộ lum khum, bộ già cả.
 Ba ―. Tên khúc sông thuộc huyện Tân-long, về tỉnh Gia-định, gần Bến-lức.


Cúmn. Chơn co rút đi không đặng.
 ― chơn. id.
 Mắc ―. Mắc chứng ấy.
 ― núm. Bộ kính sợ, bộ khiêm nhượng, đi không thẳng gốiChẳng thương cũng làm tuồng cúm númThường nói về chàng rể, nàng dâu ở với ông gia mụ gia phải giữ lễ phép.
 Con ―. Đồ con nít chơi may bằng giẻ, có đầu, mình, chơn tay, giống hình con nít bò.


Cùmn. Đồ hình ngục, dùng hai tấm ván khoét nửa lỗ tròn, có thể đóng mở, để mà cầm chơn người có tội.
 Trăng ―. id.
 Đóng ―. Đóng kềm chơn người có tội vào trong cái cùm.


Củmn. Tiếng trợ từ.
 Cấp ―. Gìn giữ săn sóc, lo lắng thương yêuNuôi cấp củm.
 Cấp ca cấp ―. (Coi chữ cấp).


𡀳 Cùnn. Tà, mòn(Thường nói về dao rựa cùng là ngòi viết).
 ― mãn. Mòn hao, còi cẳngNgười cùn mản thì là người nhỏ mọn, hay cố chấp hay nói vặt.
 ― cụt. Cùn đi, cụt đi.
 Giận ―. Hay giận về chuyện không đáng.
 Cộc ―. Hung hăng nóng nảy thới quáBộ nóng nảy không biết điều.
 Chổi ―. Chổi đã mòn, còn cộng không.
 Viết ―. Viết đã mòn, mất ngòi mất nhụy.
 Dao ―. Dao hết thép.
 Rựa ―. Rựa hết thép, còn trành không.


Củnc. n Nấu chín nhừ, nấu sôi nhiều dạo.
 Nâu ―. id.


Củnc. Đồ bận trên.
 ― hát bội. Thường là củn thêu.


Cungc. Kính, giữ lễ phép.
 ― kính. id.
 ― phụng. Kính vâng.
 Khiêm ―. Giữ nết khiêm nhườngBộ kính nhường.
 Xuất ―. Vô phépCó nghĩa riêng là đi xuất xở.
 ― nghinh. Kính rước, xin rước(Tiếng nói lịch sự).
 ― thỉnh. Kính mời, xin mờiid.
前 倨 後  |   Tiền cứ hậu ―. Trước dể duôi, sau khiêm nhượng.


Cungc. Dâng, khai trước mặt quan.
 ― khai. id.
 ― ần. Khai việc mình đã làm, hoặc việc mình bị kiện.
 ― chiêu. Vả khai vả chịu.
 ― đào. Khai dân trốn, lính trốn.
 ― tử. Khai dân chết.
 ― ruộng đất. Xin dâng ruộng đất cho quan cùng xin miễn thuế.
 Lời ―. Lời khai cho quan.
 Thầy ―. Thầy bày làm lời cung khai; thầy dạy làm lời khai.