Trang này cần phải được hiệu đính.
209
CƯỢNG
Bánh ―. Một thứ bánh cuốn tròn.
― kèn. Vần tròn mà tốt một đầu, như cây kèn.
― lòng. Động lòng, mủi lòng.
― hoa. id.
― trái. id.
― dưa. id.
― họng. Đầu mối cái họng.
― lưỡi. Chưn cái lưỡi.
Bông ― giá. Cái cộng bông tai, làm như cộng giá.
Lộn ―. Sợ hãi thái quá, không còn biết đầu đuôi.
― vị. Cái quai bao tử.
― bánh lái. Cái cốt bánh lái.
Con cà ―. (Coi chữ cà).
Điên ―. Điên dại.
Phát ―. Phát chứng điên cuồng.
Cái ―. Đồ dùng mà quây chỉ.
― chỉ. Một khoanh tơ chỉ quây rối.
― tay. Ngơ tay, đơ tay, dại tay.
― chơn. Ngơ chơn, đơ chơn, dại chơn.
― trí. Bắt rối trong trí.
― ngôn. Nói hoảng hốt, nói điên.
― tâm. Bất rối trong lòng.
― nhơn. Người điên cuồng.
Tơ lộn ―. Tơ rối; bộ bối rốiLàm như tơ lộn cuồng.
Biên ―. id.
Phong ―. id.
― vực. id.
― giải. id.
― hoàng. Nghệ.
Càn ―. Găng khô.
Sanh ―. Gắng sống.
Ghẻ ― Ghế đơm mủ. .
Phong ―. Gầng gió, thứ giống như gầng, có mùi thơm, mà không cay, trị phong bại.
Dây ―. id.
鎖 名 | Lợi tỏa danh ―. Cuộc làm cho người ta đua giành, hay bó buộc, cũng như dây cương, dây xích; ấy là cuộc danh lợi.
Gò ―. Cắm cương lại.
Nới ―. Thả cương một ít.
Buông ―. Thả cương ra.
Tay ―. Tay cầm cương.
Cầm ―. Giữ lấy cươngĐốc giục, xui khiến, làm chủ mưuCó người cầm cương cho nó kiện.
Cang ―. Cúng cỏi.
Hào ―. Giàu có, thê thần Hào cường vật lực, 豪 強 物 力
― gian. Dâm hãm đờn bà.
| 梁 ― lương. Hung hăng, cứng cỏi.
― đạo. Kẻ cướp.
― tráng. Trai mạnh mẽHạng cường tráng thì là hạng dân tráng.
Phú ―. Đã giàu lại mạnh; giàu có, quiền thế lớn.
Tranh ―. Đua mạnh, đối địchDưới cờ ai dám tranh cường.
Khương ―. Khỏe mạnh; sức lực nhiều.
Hoành ―. Nước mạnh, lấy lưu hoàng làm cốt.
Tiểu ―. Nước mạnh lấy diêm tiêu làm cốt.
Diêm ―. id.
Co ―. id.
― lý. id.
Miễn ―. Gắn gượng, cực chẳng đã.
|