Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/224

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
211
CỬU

 ― ráy. Sáp phân đóng trong lỗ tai.
 ― mũi. Nước mũi khô hay đóng trong lỗ mũi.
 ― sắt. Vảy sắt ; đất quanh lộn theo sắt, đốt mà giũ ra.
 ― kiên. Vật để mà nhuộm đỏChính là nhựa một thứ kiên làm ra, trong nước Cao-mên có nhiều.
 ― Phải mưa. Ướt chẹp chẹpThường nói về vật để mắc nước ướt nhẹp.


Cưuc. Nhóm.
 Chim ―. Tên chim.
 ― mang. Hoài thai, chửa nghén, mang mển.
 ― công. Nhóm họp kẻ làm công, qui người làm công.


Cưuc. Tích giận.
 ― thù. Quyết bụng trả thù.
 ― hờn. Tích lấy chuyện giận hờn ; chác dữ mua hờn.
 ― oán. Đam lòng trả oán.
 ― chấp. Hay giận ngầm.


Cựuc. Cũ.
 ― cường. Cũ càngChút nghĩa cựu cường.
 ― ngãi. Tình cũ, nghĩa xưa.
 ― giao. Bạn cũ.
 Cố ―. Người quyền chức ; người xứ sở ; người cũ.
 Yểm ― nghinh tân. Nhàm cũ rước mớiTiếng chê người đen bạc, mới chuộng cũ vong.
 Các chức ―. Các người đã có làm làng trước.
 Hàng ―. idVề hàng cựu đổi với hàng tân.
 Quan ―. Quan hưu trí, hoặc đã thôi việc quan ; quan làm việc theo nhà nước trước.
 ― lệ. Lệ cũChiếu y cựu lệ: Cứ theo phép cũ, thói cũ.


Cứuc. Làm cho khỏi sự hiểm nghèo, giúp cho khỏi.
 ― chữa. idChữa cho khỏiCứu chữa cho khỏi cháy nhà.
 ― vớt. idThường nói về sự cứu người chìm đắm.
 ― giúp. Giúp đỡ, bàu chữa.
 ― thế. Cứu đờiChúa Cứu-thế.
 ― chuộc. Chuộc cho khỏi làm tôi, hoặc cho khỏi sự gì.
 Tiếp ―. Đi tới mà cứuThường nói về sự làng đi tiếp cứu cho khỏi ăn cướpLa làng la xóm không ai tiếp cứu.
 Cầu ―. Cầu người cứu giúpCầu thấy cứu bệnh.
 ― viện. Cứu giúp, đem người đi cứu.


Cứuc. Dùng lá thuốc cứu, ấn huyệt mà đốt cho nhẹ bịnh(Coi chữ châm).
 Thuốc ―. Thứ cây nhỏ lá có chia mà thơm, thầy thuốc hay dùng là nó mà làm phép đốt, cũng là vị thuốc chỉ huyệt.


Cừuc. Kẻ thù, ghét, hiềm khích.
 ― hận. Thù giận, hềm thù.
 ― địch. Kẻ nghịch thù, chống lại với mình.
 ― thù. Trả thù, có bụng thù hềm.
 ― nhân. Người oán thù với mình ; người mình đáng giận ghét.
 ― gia. Nhà thù oán.
 Oán ―. Thù hềm, oán hận.
 Tam ―. Ba điều làm nghịch với mình là tà ma, thịt mình, thê tục.
 Báo ―. Trả thù.


Cửuc. Lâu.
 Tràng ―
 Trường ―

Lâu dài.
 Kính ―. Đã lâu ; trải qua lâu đời.
 ― viễn. Lâu xa.
 ― hậu. Sau lâu, đến sau.
 Bất ―. Chẳng khỏi bao lâu.


Cửuc. Chín, số lão dương.
 ― chương. Chín bài ca, chín số đầu trong phép toán.
 ― trùng. Chín tầng, ngôi vua ngự cao xa.
 ― thiều. Nhạc chín chặp của vua Thuấn bày ra.