Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/229

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
216
DẠY

𨱽 Dàin. Nối luồng theo bề dọc ; thẳng một đàng ; liên tiếp theo nhau, từ đầu nầy cho tới đầu kia.
 ― dặc. Dài lắm, nối thêm hoài.
 ― thượt. id.
 ― mân. id.
 ― dọc, ― xọc. id.
 Lâu ―. Lâu xa.
 Bề ―. Bề trưởng, bề kéo thẳng ra từ đầu nầy cho tới đầu kia.
 Ông ―. Sấu lớnNgu tục sợ sấu kêu nó bằng ông mà lại không dám kêu tên.
 Chạy ―. Không chịu thẳng ; chạy ngay, chịu thua ngayThẳng theo một bề.
 Nói ―. Nói một thể ; nói nhiều chuyện ; nói lâu lắc.
 Miết ―. Cứ một đằng thẳng tới hoàiChạy miết dài ; chạy luôn luôn hay là không chịu hẳn.
 Khúc ―. Tiếng kêu chung các khúc sông ngay thẳng mà xa.
 Ruột ―. Khúc ruột lớn về phía trên ruột cùng.
 ― lưng. Bộ làm biếng.
 Biển rộng trời ―. Sự thể bền vững lâu xa.
 Kéo ―. Làm ra cho dàiNói chuyện kéo dài ; nói chuyện lâu lắc, hết chuyện nầy sang chuyện khác.
 Thở vắn than ―. Thở than, bức tức.
 Thở ―. Ngã lòng, thối chí ; bộ mệt quá.
 ― chuyện. Nói nhiều, nói lâu.
 ― lời. id.
 Dông ―. Dài dặc, xa xác, lưu linh không biết đâu là cùng tộtNói dông dài ; đi dông dài.


𢄩 Dảin. Dây thẻ, dây đai, dây lộn băng lụa vải để mà cột mà treoTiền đặt đồ, tiền thưởng, phần thưởng ; tiền lễ đi mầng cho nhau.
 ― áo. (Coi chữ áo).
 ― dầy. Dây treo dầy.
 ― yếm. Dây cột yếm.
 Lộn ―. Xếp lụa vải may nhập như cái thể rồi lộn lại cho mất đàng may.
 Đóng ―. Đóng khố.
 Cuộc ―. Đánh đố ; tiền đặt cuộc.
 Đi ―. Đi tiền, đi lễ mầng cho kẻ khác.
 Ăn ―. Ăn tiền hoặc ăn thưởng về cuộc đua tranh, như ăn tiền đua ngựa.
 ― hát. Đem tiền, đi lễ mầng cho chủ đám hát.
 ― khoai. Rễ củ khoai, có tua, có sợi, cũng hiểu là cái tim củ khoai có sợi mì cứng.
 Thắt ―. Thắt lụa vải mà làm ra cái dải.
 Kết ―. May kết dải vào áo.
 Tra ―. id.
 Nhóng ―. Chờ tiền đi dải, chờ cho người ta đem tiền đến.
 Giựt ―. Cướp giành phần thưởng.


Dãin. Nước miếng chảy ra có dây nhợ, nước dẻo trong miệng chảy ra.
 Nhễu nước ―. Nước dãi xuống từ giọt ; bộ thèm khát ; bộ buồn mửa.
 Chảy nước ―. Nước trong miệng chảy ra, thường nói về khi buồn mửa.
 Bọt ―. (Coi chữ bọt).
 Mũi ―. Nước mũiMũi dãi lòng thòng, thì là bộ dơ dáy.
 ― dầu. Ở ngoài trờiQuản bao thân trẻ dãi dầu.
 ― nắng. Dan ra ngoài nắng, thì là cuộc làm ăn lao khổ, dãi nắng dầm sương.


Dayn. Dời, trở qua, xây hướng.
 ― động. Dời động, dây động.
 ― cờ. Trở ngọn cờ, chỉ theo giặc.
 ― mủi bạc. Trở ngọn giáo, đâm bánh.
 ― vác. idKíp tua khá nộp mình, khổ nhọc min day vác.
 ― lưng. Xây lưng, trở lưng.
 ― đầu. Xây đầu.
 ― mình. Trở mình.
 ― súng. Trở súng về phía nào.
 ― hướng. Xây hướng.


𠰺 Dạyn. Chỉ vẽ cho biết ; giảng giải ; truyền bảo ; khiến xui.
 ― dỗ. Chỉ vẽ giảng giải cho biết, tập rèn cho khôn ngoan.
 ― bảo hoặc ― biểu. Chỉ vẽ cho biết, hiểu phải làm việc gì.