Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/233

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
220
DẰN

 ― tay. Chia tay; giơ tay Dan tay mà chịu thì là phân bổ cho nhauDan tay mà đánh thì là giơ thẳng tay mà.
 Đánh. .
 ― chơn. Đứng thách chơn ra, bước nới ra, giãi chơn.
 ― sức. Rán sức.
 ― ra. Xích ra; lui ra, mở trải ra.
 ― cá. Bộ đứng ngoài mà ngỏ, bộ mở ngẩng.
 ― nắng. Phơi nắng, ra ngoài nắng.
 Trường ― ở ngoài trời. Chịu nắng mưa, chịu khổ hoài.


Dánn. Dùng hồ, keo mà gắn vào; cho dính vào.
 ― thuốc ―-. Thuốc nâu có nhựa sáp để mà xức cho dính.
 ― thuốc. Làm cho thuốc dính vào.
 ― yết thị. Gắn yết thị vào bảng mà treo cho ai nấy ngó thấy.
 ― bằng. Treo bảng, đăng bằng, đem tên vào bằngThường nói về sự đem tên học trò thi đậu bằng.
 ― giấy. Dụng hồ keo mà gắn giấy vào chỗ nào.
 ― hạnh. Dùng một miếng giấy hoặc một miếng hàng giề cắt tròn, để dính vào chỗ nào trên trán hoặc hai bên.
 Mảng tang, giử như nhức đầu mà dán; có ý làm thêm duyên, thì gọi là dán hạnh, ấy là chuyện con gái đờn bà. .
 Hay làm. .
 ― sáp. Gắn sáp.
 ― hồ. Dùng hồ mà dán.
 Thề ―-― thề canh, thề làm dâu. .


Dạnn. tầng quen, không hay sợ sệt.
 ― dỉ. id.
 ― gan. id.
 ― như dật. dạn lắm.
 ― đòn. Dạn rồiQuen chịu đòn, không sợ đòn.
 ― quan. Quen tới quan, không hay nhút nhát.
 ― Nói. Nói sấn sướt, không khiếp.
 Làm ― làm mặt ―. Làm gan, làm bộ có gan.
 Bạo ―. Gan ruột.
 Mạnh ―. id.
 Bây ― ―. (Coi chữ bây).
 Dày ―. Dày đúc.
 Mặt dày mày ― không biết liêm sỉ, không biết hồ người. .
 ― mặt. Quen mặt không còn sợ sệt.
 ― thua nhà nhát ăn. Tiếng nói về cờ bạc, có thua thì dám thua nhiều; còn có ăn đặng ít nhiều thì lại sợ mất mà.
 Không dám trúng. .
 Heo ―. Heo không hay sợ người ta; dám lại gần người ta.
 Ngựa ― đàng. Ngựa đi đường lạ, không hay trở hay né.
 ― tiếng súng. Không hay sợ tiếng súng, quen nghe tiếng súng.
 ― đi đêm. Đêm tối đi đằng không biết sợ.


Dànn. Sắp ra, bày ra.
 ― ra. id.
 ― đầu. Dàn ra trước, mở ra trước, mở đầu hải.
 ― hầu. Sắp đặt quân hầu.
 ― binh. Sắp binh lính.
 ― trận. Bày binh bố trận.
 Nói ―. Nói mở đầu, ướm thử.
 Nói ― quay. Nói xây quanh cũng về một chuyện.


Dặnn. Nhân, biểu, chúc thảo, giao phải làm sự gì, trao lời.
 ― bảo. id.
 ― dỗ. id.
 ― dổ. id.
 ― khuyên. Khuyên bảo, dạy biểu.
 ― dạy. id.
 Căn ―. Trao lời gắn vó Cùng nhau căn dặn tạc lòng, trăm năm tạc một chữ đồng đến xương.
 Việt ―. Việt kỳ.
 Chữ ―. Chữ viết kỳ.
 ― lòng. Thế lòng Lòng dặn lòng danh lợi đừng tham.
 ― dịch. Trở đương nhiều việc.


𢴍 Dằnn. Nhận xuống, chất để vật gì nặng mà ép xuống.