Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/234

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
221
DẦN

 ― xuống. idThường nói về cơn giận dữ phải vuốt giận, phải dần ý.
 ― lòng. Ép mình, thường nói về lòng giận.
 ― tay áo. Lo lót, chịu lấy của lo lót.
 ― thuyền. Chở cát đất cho cân chiếc thuyền.
 Đồ ― giầy. Cái trần chỉ.
 ― tâm. Ăn cho vững bụng Phải ăn dằn tâm, rồi mới lên đường.
 ― bụng. id.
 ― mặt. Bày nghi vệ ra trước cho người ta kiêng sợ; lập loai nghiThường nói về quan đi đằng, có quân lính, có.
 Ngựa dằn mặt, nghĩa là đi trước. .


Dânc. Tiếng kêu chung những người ở trong một nước, một làngThường hiểu về bậc người tầm thường.
 ― sự. id.
 ― nhơn. id.
 ― vật. Dân hèn(tiếng kêu dân như thú vật).
 ― dã. id.
 Chúng ― hoặc ― chủng. Tiếng kêu chung những người ở trong làng nước.
 Thử ―. id.
 Bình ―. id.
 Sanh ―. id.
 Con ―. id.
 Lê ―. id.
 ― đen. id.
 Vạn ―. Muôn dân, các sắc nhơn đàn.
 ― làng. Những người ở trong làng, không có danh phận.
 ― đinh. Kêu chung những người làng, mới được 19 tuổi.
 ― tráng. Những người làng đã thành nhơn rồi, từ 20 tuổi trở lên.
 ― lậu. Người không có tên trong bộ làng.
 Cùng ―, Những người không có sửa sự nghiệp, không có chỗ nương dựa,. .
 Nghèo khổ đói rách. .
 Bần ―. Dân nghèo.
 Ngoan ―. Dân cứng cổ.
 Ngu ―. Dân dốt nát, không biết phép.
 Phàm ―. Dân hèn.
 Lương ―. Dân lương thiện; dần khác đạo Thiên chúa.
 Giáo ―. Dạy dân; dân có đạo Thiên chúa.
 An ―. Làm cho dân an.
 Trị ―. Cai quản sửa trị.
 Qui ―. Dụ dân đem về một chỗ.
 Điêu ―. Viếng dân, cứu dân.
 ― phu. Dân làm nông.
 ― đồng. Dân mạnh mẽ, lựa ra để mà giúp theo việc binh.
 Bảo ―. Giữ dân, hộ dân.
 -bộ. Dân có tên trong bộ, (thuở trước hiểu hiểu là hộ bộ).
 ― tịch. Dân có sổ bộ, gia quán.
 ― xâu. Dân làng cấp đi xâu.
 ― ngụ. dân bộ một làng, lại ở đậu làng khác.
 ― tứ chiên. Dân nhiều chỗ lưu hội.
 Tứ ―. Bốn thứ dân là sĩ, nông, công, thương.
 ― quan. Người không thi cử, nguyên ở trong sổ dân lựa ra mà làm đầu dân, là cai, phó, tổng.
國 以  |  爲 本  Quấc dỉ ― vi bổn. nước nhờ dân làm cội, có dân mới có nước.
 Thân ―. Gần dân, làm cha mẹ dân Thân dân chi trách, 親 - 之 責 Cố phần gách vác cho dân.


𨄻 Dậnn. Đạp nhận.


𢪉 Dấnn. Đánh; cái nôi.
 ― ba hèo. Đánh ba hẻo.
 ― một cái. Đánh một cái.


Dầnc. n Chữ thứ ba trong số 12 chi.
 Năm ―. Năm kêu tên theo chữ dần, nối lấy nhau trong 60 năm.
 Tháng ―. Tháng đầu năm.
 Ngày ―. Ngày đặt theo tên ấy.
 Giở. - Giờ kể theo đồng hồ, từ giờ thứ 3 cho đến giờ thứ 5 sáng.
 Tuổi ―. Tuổi kê theo chữ thứ 3 ấy.
 ― dà. Chuyên chuệ, lần hồi.
 ― thịt. Trừ sống dao đánh thịt cho mềmChữ dần ở đây chỉ nghĩa là đánh phúp phúp.
 Đau như ―. Đau ê, đau rêm dường như ai đánh đập cùng mình.
 ― lâu. Khây dai, rắn mắt không kiêng kẻ lớn Chơi dân lâu.