Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/236

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
223
DÀNH

Dằngn. Tiếng trợ từ.
 Dùng ―. Lưỡng lự, trở tráo, chưa quyết một bề.
 Dùng ― giục giặc. Còn trở tráo chưa chịu, id.


Dẳngn. Tiếng trợ từ.
 Dài ― dài lắm. .
 ― dỏi-. Tiếng lảnh lỏi, nối lấy nhau cùng nghe xa Ca ngâm dẵng dỏi.


𤼸 Dângn. Vì lòng cung kính, đem mà tiến hiến.
 ― cho. id.
 ― lên. id.
 Phủ ―. Phủ thác cho.
 Lễ ―. Đang đưa theo lễ.
 ― lễ. Kính đưa của lễ.
 Cúng ―. Cúng cho, nạp cho.
 ― đầu. Chịu đem đầu mà nạp, tiếng đoạn đầu: hễ làm không được thì.
 Chịu chết. .
 ― công bộ. Làm chuyên tân ơn.
 Đất ―. Đất đã cúng cho ai.
 ― tiên. Kính đưa lên, làm như của lễ.
 ― sớ. Kính gởi sớ sách cho vua.
 Nước ―. Nước lụt nổi lên cao.
 ― mâm. Kính đem đồ ăn (cho kẻ tôn trưởng).


𨀊 Dậngn. (dựng), thường nói về chưn cầu, chưn voi, nắng chưn voi.
 Bốn ―. Bốn cái chưn voi, người ta nói là vât ngon trong mình con voi.
 ― cầu. Chân cầu, cột cầu.
 DÀNH. .


Danhc. Tên, tiếng đồn, tiếng khen.
 ― hiệu. Tên hiệu.
 ― vị. Tên tiếng, chức phận; hữu danh vô vị 有 名 無 位 chỉ nghĩa là có tên có tiếng mà không có ngồi thứ, chức.
 Phận. .
 ― tiếng. tiếng đồn, tiếng khen.
 ― vọng. sự thể vang hiển, chức phận lớn.
 ― dự. Tiếng khen ngợi.
 ― vang. id.
 ― giá. Sự thể, đẳng bậc.
 ― lợi. Sự thể vinh vang, cùng lợi lộc.
 ― lợi bất như nhàn. Danh lợi, chẳng bằng rảnh rang.
 Vãn ―. Nghe tiếng đòn, nghe tiếng.
 Tri ―. Người ta biết tiếng.
 Đắc ―. Được tiếng khen, được việc giỏi.
 Thanh ―. Tiếng tốt.
 Công ―. Công nghiệp danh tiếng; sự thể làm quan, dõi theo việc quan.
 Anh ―. Vang hiển (coi chữ anh).
 Có ―. Có tiếng khóc.
 Khoe ―. Khoe mình.
 Bia ―. Đem tiếng người mà bia ra, hoặc nói xấu cho người.
 Hư ―. Mất tiếng tốt.
 Xâu ―. id.
 Thơm ―. Được tiếng thơm.
 ― thơm. Tiếng tốt.
 Thành ―. Nên đứng bậc, nên danh tiếng; đã thành tên riêng.
 Sáng ―. Được tiếng vang hiển.
 Rạng ―. id.
 Chỉ ―. Chỉ tên ngàyKhai chỉ danhThì là khai quyết cho.
 Vô ―. Không có tiếng gì Vô danh chỉ 無 名 指 là ngón tay áp út.
 Thất ―. Mất tiếng.
 Trước ―. Khoe khoang.
揚  |   Dương ―. Làm cho dầy tiếng, biết tiếng.
 Tánh ―. Tên họ.
 Xưng ―. Xưng tên là.
 ― xưng. Tên gọi là.
 Xướng ―. Kêu tên, xướng tên ai.
 |  汗 難 贖  ― ô nan thục. Tiếng xấu rồi khó chuộc.
 ― sư. Thầy có tiếng khen(Thầy thuốc).
功 成  |  遂  Công thành ― toại. Được công được tiếng, rạng cả công danh.


Dànhn. Để lại.
 ― để. Làm cho có ngân, cần kiệm, giấu để; nhín nhúc.
 ― dập. id.
 Để ― để phần. id.
 ― phần. Để phần cho.
 Dỗ ―. Khuyên dụ.