Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/237

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
224
DÁO

 Cây ― ―. Thứ cây nhỏ, bông thơm, có trái, mà trong ruột vàng tươi, màu lót đồ, cũng là vị thuốc mát, sách thuốc gọi là chi tữ, 支 子


Daoc. (diêu) Xa.
 Tiêu ―. Thảnh thơi, sung sướng.
 ― viễn. Xa xuôi.
 ― lóng. Dài lóngMia dao lóng.
 ― vọng. Xa trông hoặc đứng mà trông.


Daoc. (diêu) Lay, động.
 ― động. Động tới, rung động không ai dao động tới nó.
 ― quang. Sau bắc đẩu.
 Chiêu ―. Lúc lắc, không yên.


Daoc. Đồ dùng mà cắt, có lưỡi có cán.
 Cái ―. id.
 ― rựa. Gọi chung cả cái dao cùng cái rựa; cũng là tiếng đôi chỉ nghĩa là dao.
 ― phay. Dao lớn lưỡi mà nhọn mũi; dao làm cá.
 ― cau. Dao dùng mà bửa cau.
 ― thơm. Dao lớn cán dài, hay dùng mà bẻ thơm.
 ― xếp. Dao nhỏ có ngạt xếp lại.
 ― nhợn. dao nhọn mũi.
 ― cạo. Dao dùng mà cạo râu, cạo đầu.
 ― đánh lửa. Cái trảnh bằng gang để mà đánh vào đá cho văng lửa.
 ― giắt. Dao nhọn đeo theo lưng.
 ― dâu. Dao xắt dâu.
 ― bàn. Dao bằng lưỡi để mà ăn bàn, (ăn cơm tây).
 ― găm. Dao nhọn.
 ― mỏ vọ. Dao dài lưỡi mà mũi nó cúp xuống.
 ― mổ sả. Dao van lưỡi giống cái mổ chim sả.
 ― chủy thủ. Dao thích khách.
 ― siết. Dao có bản đứng để mà siết cau trái.
 ― thuốc. Dao bàn xắt thuốc ăn.
 ― tề. Dao xắt thuốc bắc cũng kêu là dao thuốc.
 Gươm ―. Đồ dùng mà đâm chén, đồ làm hại Lời nói gươm dao thì là lời nói khiến cho kẻ khác thù giết nhau.
 Bụng gươm dao thì là bụng hung hiểm. .
 Cầm ―. Phân thây, xẻ thịt Trâu ngã nhiều gã cầm dao.
 Lưỡi ―. Bề mỏng cái dao, chính là bề cắt cứa.
 Cán ―. Tay cầm cái dao.
 Sống ―. Bề dày cái dao, chính là bề lưng nóAnh em chém nhau đàng sống, không chém nhau đằng lưỡi; chẳng có lẽ muội thiên lương 昧 天 良 mà bỏ tình cốt nhục
 Trành ―. Dao cùn còn cái xác mà thôi.
 Cậy ―. Phía trong cái dao gắn chỗ cầm, không sắc.
 Cay ―. (coi chữ cay).
 Ngọn ―. Tiếng kêu kể dao nhỏ cũng như nói cái dao, kêu là ngọn là vì nó nhọn như cái ngọn, cái chót.
 Con ―. id.
 ― sắc. Dao tốt thép, cắt cứa dễ.
 ― bén. Dao sắc lắm, cắt cứa rất dễDao bén ngót là sắc lắm.
 ― lụt. Dao lưỡi là, mất sắc.
 ― dùi. id.
 ― mẻ. Lưỡi dao sứt mẻ.
 Mẻ ―. Làm cho lươi dao sứt mẻ.
 Phạm ―. Bị dao cắt nhầm.
 Chơi ― có ngày đứt tay. (coi chữ chơi).
 ― bầu. Dao lưỡi lớn mà bề sống nó khum khum.
 ― tu. Dao quân lính phải cột theo lưng để mà đốn cây đốn củi.
 ― bầy. id.


Dạon. Đi chơi.
 Đi ―. id.
 ― chơi. id.
 ― qua. Đi thoáng qua.
 ― ra. Đi ra đâu mà chơi.
 ― xóm. Đi trong xóm mà chơi; đi vòng vắc.
 ― làng. Đi trong làng mà chơi.
 Bán. Đem hàng rảo trong xóm mà bán.
 Học một ―. Học qua một bận.
 Sới ra ―. Sới và lần.


Dáon. .
 ― giác. Bộ hay dòm ngó, hay vúc vắc.