Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/238

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
225
DẬT

𮦡 Dàon. Đổ xuống như nước mưa.
 Mưa ―. Mưa xuống nhiều lắm.
 Giồi ―. Dầm thấm Mưa giồi dào thì là mưa nhiều lắmƠn xuống giồi dào thì là ơn xuống vô số.
 Dều ―. id.


𦕈 Dãon. Một mình ít dùng.
 Nước ―. Thường nói về nước chè đã lợt rồi, hết mùi chè(cũng hiểu về nước canh).
 ― tới. Tháng tới.


Dápn. Tiếng trợ từ.
 Láp ―. Khua môi, nói trong miệng, không ai nghe.
 Nói láp ―. Nói lấy một mình, nói chuyện không ăn thua.
 Nói mách ―. Nói vầy vã, nói bà lên.


Dấpn. Một mình không dùng.
 Dính. Không thôngKhông phân biệtĐọc dấp dính thì là đọc không chạy Nói dấp dính thì là nói không.
 Thông suốt. .
 Nói lắp ―. Nói trong họng không ai nghe được.
 Rau ―. Loài rau diếp, lá tròn mà cay.


𡏽 Dậpn. Lấp lại, bỏ đất xuống.
 ― đất. id.
 ― đã. Khỏa lấp thương thì dập dã trăm đường.
 Vùi ―. Chôn lấp.
 Đánh ―. Đánh bồi.
 ― dùa. Đậy lấp, khỏa lấp, che đậy, bỏ đi Nghiêng tai giả điếc, dập dùa làm khuâyTai hại dập dùa, thì là tai.
 Hại nhiều nơi. .
 ― giông. Chặn hang cà giông mà bắt nó; thường phải lấp hang nó lại rồi mới đào chỗ khác mà bắt nó.
 Khổ ―. Cái khổ dân canh chỉ, đồ thự cửiNghĩa mượn thì là khổ tăng gia .
 Khổ, khốn khổ nhiều bề. .
 ― diều. Bò qua lại đông đảo; đàng người ta đi dập diều(Coi chư dật).


Dátn. Dụng đồ đồng sắt đã đánh ra lá mà bao bịtĐồ đồng sắt đã.
 Đánh lá rồi. .
 ― mỏng. Cán ra, đánh ra cho mỏng, (cũng nói về sắt đồng).
 ― đồng. Đồng đã cán ra lá; dụng đồng lá mà bao (tàu thuyền).
 ― sắt. Sắt đã đánh ra lá; dụng sắt lá mà bao.
 Đánh ―. Đánh ra cho mỏng, đánh ra từ lá.
 Nổi ―. Nồi mẩn; da thị nổi lên sưng lên từ miếng nhỏ nhỏKiến cắn nổi dát.


𢩮 Dạtn. Dan ra, để nới ra, không cho giụm lại.
 ― ra. Bỏ ra, để nới ra.
 ― củi. Kéo củi ra để cho xa nhau; bớt củi bớt lửa.
 Bỏ ―. Bỏ ra không dùng.


Dặtn. Nhận vào, dán, đắpthường nói về sự lấy thuốc mà đắp chỗ thương tích.
 ― thuốc. Đắp thuốc tại chỗ bị thương tích.
 ― xuống. dần êm nhẹ nhẹ vậy.
 Dè ―. Chừa để, dành để, cẩn thận.
 Dẽ ―. Sát sao, chắc chắn, đầm thâm.
 ― dịu. Thết đãi trọng hậu.


Dậtc. n Tấp vào, đưa vào, trốn, ở an.
 ― dờ. Linh đinh không yên chỗ Say dật dờ: Say ngã tới ngã lui.
 ― vào. Tấp vàoThường nói về vật gió đưa vào bãi biển, bờ sông.
 |  落  ― lạc. Trôi nổi, tụ bạ vào chỗ nào; còn ghé chỗ nào.
 |  樂  ― lạc. vui chơi, vô sự.
 ― dân. Dân trốn thuế, không việc làm ăn.
 ― phạm. Kẻ phạm tội nặng mà trốn, chưa bắt được.
 ― sĩ. Ẩn sĩ, kẻ sĩ ở ẩn.
 Ẩn ―. lánh nơi thiêng thị, trốn tránh.
巧 者 勞 拙 者  |   Xảo giả lao, chuyết giả ―. Khéo ấy nhọc, vụng ấy nhàn.
 ― diều. Bộ tới lui đông đảo.