Trang này cần phải được hiệu đính.
229
DÉP
Rất ―. Dễ làm, dễ quá, thậm dễ.
― ợt. id.
― như chơi. id.
― thay. Dễ dường nào; chẳng khó gì.
― gì. Thiệt là khó.
― đâu. Chẳng dễ đâu.
Chưa ―. Không dẫ gì, chớ lấy làm dễ.
― khiên. Khiên được lắm, không khó gì Tôi tớ dễ khiên.
― biểu. id.
― dạy. idDạy được, dạy mâu Con dễ dạy.
― hiểu. Hiểu được, hiểu mua.
― xài. Vừa đủ tiêu dùng.
― ăn. Có thể nhờ được, ăn được.
― chịu. Chịu được, (dụng như lời than)Dễ chịu chưa! Thì chỉ nghĩa là khó.
Chịu. .
― ở. Có thể ở được; có thể chịu được; ở yên.
― thương. Thương được, đáng thương.
Ăn ― làm khó. Đến công việc làm mới biết khó dễ.
Mới ―. Mới gầm ghé; xới xầm rầm.
― nói. Ý muốn nói.
― đi hỏi. mới khiên đi hỏi; vỏ vẻ muốn đi làm lễ hỏi.
Mình thèm muốn. .
Nói ―. idNói mị, nói dua, nói gạy mọc, làm cho người khác biết ý mà.
Cho. .
― xuống. id.
― đất. Nệnđạp dất xuống cho dẽ.
― táng. Dùng chày đánh nện lỗ táng, chưn táng cho chắc.
― nện. Đạp, nện nền nhà cho dẽ.
― huyệt mã. Đập đất xuống huyệt mả cùng đánh cho dẽ.
Voi ―. Voi giậm cho nhẹp xuống.
― tam hạp. Dùng vôi, đất, cát, ba món làm bồ mà nện xuống cho chắc.
― cây vô đầu. Lấy cây mà xán vào đầu (Tiếng ngâm đe mà tục).
― một keo. Vật xuống, ném xuống một cái.
Voi ― nhau. Con voi mạnh dựa mình mà đỡ con voi bệnh đi.
― người say. Vịn đỡ người say mà đem đi.
Coi ―. Nhằm coi thế thần, nhằm chứng đỗi, coi môi.
Nhắm ―. id.
Định ―. Định chừng, ước chừng Khéo định dẹo!.
Phải ―. Nhầm thề, nhầm ý.
Nhắm ― nó muốn trốn. Coi bộ nó muốn trốn.
― dớp. Phương thế, cách thế.
― dai. id.
― nhẹo. Dẻo lắm.
― như súp. id.
― gần. Mạnh gân, uốn thế nào cũng được.
― sức. Không biết mệt, tốt sức, bền sức.
― theo. Cứ theo hoài, nói không biết mệt.
― đòi. Cứ đòi mãi.
Gạo ―. Gạo có nhựa hay dính.
Bột ―. Bột hay dính trết lấy nhau.
Sức ―. Sức mạnh nhiều.
― vật. có sức vật hoài.
― da. Thứ giày đóng một hai lớp da.
― vông. Dép bằng cây vông.
Đi ―. Dùng dép mà đi.
Mang ―. id.
Chiếc ―. Một cái dép(Tiếng kêu kể).
|