Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/243

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này đã được hiệu đính, nhưng cần phải được phê chuẩn.
230
DI

 ― mo. Dép bằng mo cau. Lết dép mo; chỉ nghĩa là sự thể nghèo hèn mà không yên phận.


Dẹpn. Đuổi đi, làm cho yên, sắp dọn, để lại một chỗ.
 Sửa ―. Sắp đặt làm cho rảnh rang.
 Dọn ―. Sửa dọn cho có thứ tự; sửa soạn.
 Đánh ―. Dùng sức, dùng binh mà đánh đuổi.
 Hảm ―. Hảm mình; sửa tính nết; răn lòng dục.
 ― giặc. Đánh đuổi giặc, làm cho yên trong nước.
 ― loạn. Ngăn cấm, đánh đuổi cho hết loạn.
 ― an. Đánh đuổi, làm cho yên.
 ― đàng. Biểu người đi đàng phải tránh hai bên, dọn đàng (cho quan đi).
 ― chỗ. Dọn chỗ, làm cho trống chỗ.
 ― lại một chỗ. Dọn lại có nơi, hoặc đuổi đi chỗ nào.
 Đứng ―. Đứng tránh, đứng lui lại một bên.


𦄅 Dệtn. Giăng chỉ dọc, đâm chỉ ngang, cho nó gài với nhau.
 ― cửi. Chân đạp dây go, tay đâm thoi qua lại cùng dập chỉ xuống.
 ― vải
 ― lụa

Dùng chỉ vải hoặc chỉ tơ đương thắt cho ra vải lụa.
 ― đệm buồm. Dùng lá buôn dệt từ khổ dài gọi là đệm buồm.
 Thêu ―. Đặt để, bày chuyện thêm , thêm thắt; chính nghĩa là thêu đính cùng kết bằng tơ chỉ.
 Con ― cửi. Loại nhện nhện cao cẳng, hay nhún mình lên xuống; giống như thợ dệt đạp go khổ.


Dêun. Kêu theo tiếng Tây chỉ nghĩa là chúa Trời. (Bây giờ không dùng).
 Chúa ―. id.
 Giu ―. Người nước kêu tên ấy.
 Bao ―. Bao nhiêu.


Dệun. Coi chữ diệu.
 ― lên ― xuống. Múc đồ nước đổ lên đổ
xuống mà coi sắc nó hoặc làm cho nó nguội.
 ― nước canh. Xối rót nước canh, làm cho bớt nóng.


Dềun. Nhiều.
 ― dào. Nhiều lắm, giồi dào.


Dic. Sót, để lại.
 ― ngôn. Lời trối; lời để lại, lời dặn dò.
 ― chúc. Chính là lời trối lời dạy bảo cha mẹ để lại cho con cháu.
 ― chỉ. Để ý lại cũng là lời dặn biểu khi gần chết. (Thường nói về vua chúa).
 ― tích. Để dấu tích; dấu tích để lại.
 ― ý. Ý nghĩa còn sót; để ý lại.
 ― truyền. Để sự tích lại, truyền lại.
家 無 閉 戶 路 不 拾  |   Gia vô bế hộ, lộ bất thập ―. Nhà không đóng cữa, đàng chẳng lượm của rơi; hiểu là cuộc thới bình, không trộm cướp.
 Thập ―. Tên sách, sách rút những chuyện bỏ sót.
 ― lậu. Để lọt ra ngoài, sót ra ngoài sổ bộ (thường nói về dân).
 ― ái. Để thương yêu. Cam đường di ái. Thuở xưa ông Triệu-bá đi vãng dân thường tiếp dân dưới bóng cây cam đường, đến khi ông ấy chết, lòng dân cảm mến, không ai dám động đến cây cam đường.
 |  腹 子  ― phúc tử. Con chết cha, thuở còn trong bụng mẹ.
 |  精  ― tinh. Chứng bịnh đờn ông, con trai chảy nước tinh dịch theo đường tiểu mà không hay, nhứt là trong khi ngủ.


Dic. Dời.
 ― đi. Dời đi.
 ― dịch. Dời đổi.
 Chuyển ―. Luân chuyển, đổi đời.
 Văn ―. Giấy việc quan gởi đi nhiều chỗ.
 Tư ―. Giấy các quan đối hàm gởi cho nhau.