Trang này cần phải được hiệu đính.
231
DỈ
矢 志 不 | Thỉ chí bất ―. Thế lòng không đổi dời.
| 山 搗 海 ― san đảo hải. Dời non lấp biển (phép tiên).
物 換 星 | Vật hoán tinh ―. Vật đổi sao dờiCuộc đổi đời trong thiên hạ.
― quan cửu hoặc quan tài. Dời quan cửu ra nhà chính sự, sắm sửa đi chôn.
Dậm ―. Chữ viết đậm nét, thấm mực nhiều quá.
| 狄 ― dịch. Mọi rợ.
蠻 | Man ―. id.
洋 | Dương ―. Người tây.
裔 | Dệ ―. Người ở nước xa; mọi ở bìa chéo.
Binh ―. Tên đồn ở về tỉnh An-giang, cũng có nghĩa là làm cho mọi yên.
Tru ―. Giết cho tuyệt Tru di tam tộc; 誅 夷 三 族 nghĩa là giết cả ba họ (họ cha, họ mẹ, họ vợ).
用 夏 变 | Dụng hạ biến ―. Dùng phép kẻ chợ mà đổi thói mọi.
馮 | Bằng ―. Thần nước, cũng gọi là dương hầu. 陽 侯.
| 封 -phong. Niêm lại cho chắc, cho kín.
| 縫 ― phùng. Ràng rịt.
| 陀 ― Đà. Phật Di-Đà.
| 勒 ― lặc. Phật Đi-lặc.
Dồ quỉ ―. Dồ cho chắc.
賂 | Lộ ―. Lo lót.
― hình. Hình tướng lạ thường, khác thường.
― tướng. id.
Kì ―. Lạ lùng, khác thường.
― kì. id.
奇 形 | 面 Kì hình ― diện. Hịnh làmặt lạLạ mặt lạ mày.
Quí ―. Báu lạ.
| 其 相 必 有 | 其 才 ― kì tướng tất hữu ― kì tài. Người có tướng dị kì, làm sao cũng có tài gì lạ.
― địa. Đât khách.
-vực. Đât nước lạ lùng.
-đoan. Mới lạ, đạo lạ; sự tin tưởng phi lý.
― sự. Chuyện lạ.
― thường. Khác thường, khác thi thểBộ dị thường.
立 | Lập-. Làm bộ khác thường, làm cao cách.
Thậm ―. Rất dễ.
Khinh ―. Khinh dễ, dễ duôi, lấy làm dễ.
Khi-. id.
Bình-. Vừa, dễVăn chương bình dị.
得 之 | 失 之 | Đắc chi ― thất chi ―. Được dễ mất dễ, đối với câu: 得 之 難 失 之 難 Đắc chi nan thật chi nan, nghĩa là đặng khó mất khó.
| 得 | 失 ― đắc ―thất. id.
進 | 退 難 Tấn ― thối nan. Tới dễ lui khó: việc không xuôi, khó tính.
― ghẻ. Mẹ ghẻkế mẫu.
Bà con bạn ―. Bà con bên chị em mẹ.
― tai. kề tai mà nói, phụ nhỉ, mách bảo cho hay.
― lời. id.
|