Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/251

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
238
DOAN

 ― con. Nặng con, làm cho nó vui, nó hết khóc.
 ― xuống. (Coi chữ vỗ)Đánh nhẹ nhẹ làm cho sát xuống.


汿 n. Bầy hầy, nhớp nhúa, vấy vá, không sạch sẽ, hư tệ.
 ― dấy. id.
 ― uế. id.
 ― nhớp. id.
 ― đời nhớp kiếp. Hư quá, không nên sự gì; (cũng là tiếng mắng).
 Ở ―. Ăn ở nhớp, nhà cửa áo quần không sạch sẽ, không biết sạch dơ.
 Chơi ―. Chơi dưới chỗ bùn lấm, như con nít.
 Vọc ―. id.
 Ăn ―. Ăn đồ không tinh khiết, không sạch sẽ, ặn tạp.
 Làm ―. Làm lắm, làm không sạch sẽ.


𡁎 Dởn. Đở lên, mở lên; lỡ chừng, ít sức, bất tài, lếu láo.
 ― lên. Đở lên, cất lên.
 ― ra. Mở ra, vạch ra, lấy ra.
 ― hỏng. Cất hỏng, dở cao.
 ― bổng. id.
 ― vung, nắp. Cất đồ đậy đi.
 ― dang. Không nên thân, bất tài, hư, lếu, bày ra.
 ― mả. id.
 ― việc. Đem việc mà bày ra, bươi ra, dở dang ra.
 Học ―. Học không nên, học lếu láo, học thua sút kẻ khác.
 Viết ―. Viết chữ không tốt.
 Ngựa ―. Ngựa chậm chạp và không có sức.
 Chạy ―. Chạy chậm.
 ― chịu đói. Xấu chứng đói, không sức mà chịu đói.
 Lỡ ―. Bưa bưa, không thành việc, lỡ việc, lở chừng.
 Làm lỡ ―. Làm lỡ chừng.
 ― tốt ― xấu. Giữa chừng tốt xấu; nửa tốt nửa xấu.


𢷣 Dỡn. Triệt để lấy xuống, phá trống.
 ― nhà. Triệt hạ đồ lợp nhà, triệt hạ cây cột.
 ― cơm. Lấy cơm trong nồi ra; lấy cơm ra mà gói lại.
 Cơm ―. Cơm lấy ra và bao gói lại, chính là cơm đi đường.
 ― ngói. Lấy ngói đi.
 Khéo ― dang!Khéo phanh phui,làm ,,,, việc, không nên sự gì. .
 ― khăn. Lấy khăn đi.
 ― nón. Cất nón.
 ― rương. Mở rương; dỡ nắp rương lên.
 ― vựa. Mở vưạ, khai vựa.
 ― tốc. Lấy đi hết, phá trống, (thườngtảvề sự dỡ nhà).
 ― trông. id.


Dóan. Tôi mắt, chóa mắt, nổi nóng,,,, sayThua dóa,chỉ nghĩa là thua lắm,bất,,, manmà không chịu thôi.


Dọan. Nộ nạt làm cho sợDọa con nít.
 ― hẩm. Khi kẻ khác không biết gì, muốn làm cho nó sợKhéo dọa dẫm!.


Doanc. Sự cớ, duyên do, phận mạng,,,, may mắn,ưa hạp(Coi chữ duyên).
 ― do. Sự do, đầu dây mối nhợ.
 ― cờ. id.
 ― nợ. Căn nợ, số phải gặp, số đã định.
 ― phận. Số phận, phận đã định.
 ― số. id.
 Căn ―. id.
 |  諧 伉 儷  ―hài cang lệ. Phảiđượcvợ chồng, phải nghĩa vợ chồng.
 Nhơn ―. Phận con người, phận chồng vợ.
 Sự ―. Sự cớ.
 Làm ― làm phước. Bố thí làm việc rộng rãi cho mình nhờ hoặc con cháu mình nhờ ngày sau.
 Hết ―. Hết thời, hết cái tốt, hết mau mắnCòn doan đóng cửa kén chồng, hết doan bán quần ngồi trông bộ hành.
 Nói chuyện vô ―. Nói chuyện lạt lẽo, không ai muốn nghe.
 Cá nước gặp ―. Hội gặp gở may mắn.