Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/253

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
240
DỜI

Dỏin. Một mình ít dùng.
 Dắng ―. Tiếng kêu nối lấy nhau, trồi tiếng.
 Chim kêu dắng dỏi: chim kêu nói chuyền hơi. .


Dõin. Đi theo, bắt chước.
 ― theo. id.
 Theo ―. id.
 ― tìm. Đi theo dấu chơn.
 Dòng ―. Dòng họ, chi phái.
 ― linh hồn. Đọc kinh cầu cho người gần chết.
 ― bữa. Qua ngày, qua bữaLo dõi bữa: lo, chậy từ bữa ăn, không có dư giả.


Dộin. Thổi lại, dồn lạiThường nói về tiếng tăm.
 ― lại id. .
 ― ra. id.
 Tiếng ―. Tiếng thổi lại.
 Nạt ―. Tiếng nạt đàng, hô đi hô lại cho người ta nghe.
 La ―. La đi la lại, cho người ta nghe.
 ― ngửa. Đụng vào đâu mà phải thối lại, hoặc phải ngã ngửa.


Dốin. Giả trá, không thiệt; gạt gẫm.
 ― trá. id.
 ― nhau. Gạt nhau, dể nhau.
 Nói ―. Nói láo, nói không thiệt.
 Làm ―. Làm không thiệt tình, làm lấy rồi.
 Ăn thiệt làm dối. .
 Thề ―. Thề không chắc, thề bắc tử; không giữ lời thề.
 Chứng ―. Làm chứng gian, chứng không thiệt.
 Viết ―. Viết không kỷ.
 Gian ―. Xảo trá.
 Làm việc ― ma. Làm cho có chừng, làm không thiệt lòng(Nói về sự cúng quải vv).
 ― mắt. Làm mặt mày, giả dạng cho người ta ngó thấy, hoặc che mắt thiên hạ.
 ― đời. Gạt đời, làm cho người ta tin rằng có.
 ― dân. Gạt dân, làm cho dân tin chuyện không có.


Dồin. Đưa lên, quăng lên; nhận vào, dồn cho dầy.
 ― heo. Cái ruột heo đã có dồn đầy thịt vụn.
 ― dẽ. Chắc chắc, dẽ dặt.
 ― lên. Quăng lên, đưa lên cao.
 ― tiền. Quăng tiềnThường hiểu ở trên mà quăng xuống: dồi tiền thưởng.
 Đánh ―. Cuộc chơi tiền như cách chọi tiền.
 ― súng. Nạp thuốc đạn vào lòng súng.
 Khen ―. Khen đến, khen hết cách.
 ― gối. Dồn bông cỏ mà làm ra cái gối.


Dơin. Loài bay, hay ăn đêm, lấy da làm kiên, phân ra từ sườn từ lá.
 Con ―. idCũng là đồ thêu chạm giống hình con dơi.
 ― quạ. Thứ dơi giống như con quạ.
 ― chồn. Thứ dơi giống như con chồn.
 ― chó. Thứ dơi giống chó(Cả thảy hiểu về cái đầu nó).
 ― chuột. Thứ dơi giống chuột.
 ― đáp muỗi. Thứ dơi nhỏ hay bắt muỗi.
 Chồn ―. Thứ dơi có bốn chưn kêu là thượng cầm hạ thú, bay được, chạy được.
 Dù kiên ―. Dù làm ra từ sườn từ lá giống cái cánh dơi.


Dơin. Tiếng trợ từ.
 Lơi ―. lây dây, dai hoi.
 Đau lơi ―. Bệnh đau lây lất, không khá không không.
 Cha già con mọn ― ― , gần đất xa trời, biết liệu làm sao. Chữ dơi dới ở đây là chỉ nghĩa là nhỏ nhít.


Dờic. nĐem đi, đổi chỗ.
 ― đổi. id.
 Đổi ―. id.
 ― dạc. id.
 ― chơn. Đi.
 ― gót. id.
 ― bước. id.