Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/256

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
243
DỘNG

 ― đồng. Đốt đồng cho chảy ra.
 ― thiếc. Nấu thiếc cho chảy ra.


Dọngn. Hay tách, hay xước ra(Cây gỗ).
 Cây ― thịt. id.


𣳔 Dòngn. Ngọn nước: một nhánh, một gốc bà con; con cháu nối sanh một dây; nối luôn, kéo dài, thòng xuống; một liễn một dãy.
 ― dõi. Một gốc bà con, con cháu nối sanh.
 ― họ. id.
 ― nước. Giọt nước chảy, ngọn nước chảy.
 ― là. id.
 ― quyên. id.
 ― sông. Cái sông; ngọn nước chảy dưới sôngGiữa dòng sông thì hiểu là giữa sông.
 ― châu. Nước mắt.
 ― chua. id.
 ― vua. Nhà vua, các đời vua thuộc về một gốc; bà con với vua.
 ― quan. Dòng sang cả.
 Dài ― cả họ. Kiên bà con đông và lại sang giàu.
 Con ―. Con chính dòng, đối với con chạ(Nói về con nhà thông minh).
 Con ― của giống. Con rặc nòi, của quí báu, thuộc về kiên cao sang.
 Nòi ―. Làm cho sanh sản ra hoài.
 Lại ―. Đờn bà chết chồngLại dòng non thì là đờn bà chết chồng mà hãy còn tơ.
 Lòng ―. Kéo dài ra, chậm chạp, lâu lắc.
 ― dây. Thả dây xuống.
 Dây ―. Dây để mà thả ấy.
 ― ghe. Cột ghe theo.
 ― xuống. Thòng dây xuống.
 Đạo ―. Đạo tổ tiên truyền lại, đối với đạo này là đạo mới.
 Thầy ―. Thầy tu thân; kẻ vào hội tu thân.
 Vào ―. Chịu theo phép tu trì cực khổ.
 Nhiều ―. Nhiều nhánh, nhiều dây.
 Ba ― con. Con ba đời vợ nối sanh, ba lớp con.
 Ba ― bàn thờ. Ba dãy bàn thờ; ba bàn để ngang nhau.
 Dọn ăn ba ―. Dọn ăn ba dãy.
 Ngồi ba ―. ngồi ba dãy.


Dõngc. Mạnh mẽ.
 ― dược. Mạnh mẽ, nhặm lẹ.
 ― lực. Mạnh sức.
 Cang ―. Cứng cát, vững bền.
 Hương ―. Dân mạnh mẽ, trong làng cấp đi theo việc binh.
 Tráng ―. Người sức lực mạnh mẽ.
 ― sĩ. Kẻ có tài lực, mạnh mẽ.
有  |  無 謀  Hữu ― vô mưu. Nhờ một sự mạnh mà không có mưu trí.
 |  不 過 天 強 不 過 理  ― bất quá thiên cường bất quá lý. Mạnh bạo thể gì cũng chẳng qua phép trời, cứng cỏi thể nào cũng chẳng qua lẽ phải.
 ― lưng. Ngay lưng, đuổn lưng, làm biếng.
 ― đuôi. Ngay đuôi, vổng đuôiChạy dõng đuôi.


Dôngn. Thả phóng, không chừng đỗi gió lớn trong lúc chuyển mưa.
 ― dài. Bộ dài dặc, không chừng đỗi nào.
 Đi ― dài. Đi dông vắt, đi vắt mà, đi lưu linh.
 Nói ― dài. Nói bao lao nhiều chuyện, nói dài dặc quá.
 Đòn ―. Cây làm xương sống, để dài trên nóc nhà, chịu lấy hai đầu mái nhà.
 ― tố. Gió lớn lắm mà có mưa.
 ― bảo. Cây gió dữ.
 ― mưa. Và gió và mưa lớn.
 Mưa ―. Mưa đầu mùa, thường phát gió lớn.
 Nực ―. Trời chuyển mưa, làm cho phải nóng nực.
 Trời nổi ―. Trời chuyển mưa nổi gió lớn.
 Ngọn ―. Luồng gió lớn trong lúc chuyển mưa.


Dộngn. Xô, tông; trở đầu lộn xuống.
 Tâu ―. Tâu lên.
 ― cữa. Trở đầu cây tông vào cữa, phá cữa.
 ― đầu. Trở đầu lộn xuống.
 ― niên thùng. Bát niên thùng, đánh xuống cho chặt.
 Đi ― đầu xuống đất. Ngược xuôi, không biết đạo lý.