Trang:Đại Nam quấc âm tự vị 1.pdf/259

Văn thư lưu trữ mở Wikisource
Trang này cần phải được hiệu đính.
246
DƯA

 ― địa. Đất dư.
 ― ăn ― để. No đủ, sung túc.
留 有  |  地 步  Lưu hữu ― địa bộ. Để cho có chỗ dư, chỉ nghĩa là phải nghĩ hậu, chớ làm tức ngang.
 Từ ―. Tiếng nói nôm, chỉ nghĩa là chửa cài, không dám nữa.


Dực. Phòng bị, sắm trước; dựa, ghé đến.
 ― phòng. Sắm sửa trước, ngừa trước.
 ― bị. id.
 ― vào. Dựa vào việc gì, biết tới việc gìĐừng cho dự vào, thì là đừng cho biết tới hoặc đừng cho nhờ thế gì.
 ― tới. id.
 ― việc quan. Có phần hay việc quan; dính dấp đến việc quan.
 ― hàng. Dựa vào hàng; hàng ấy là hàng viên quan vvChỉ nghĩa là có danh phận ít nhiều.
干  |   Can ―. Can cập, dính dấp; gánh lấy.


Dực. Khen.
 Danh ―. Tiếng khen.


Dực. (vui). Con thú, hay hồ nghi. (Coi chữ dụ).


Dứn. Tiếng trợ từ.
 Mệt ―. Mệt lắm, mệt dữ.
 Say ―. Say mèm.


Dừn. Tiếng trợ từ.
 Dặc ―. Bộ sật sừ, ngã tới ngã lui, như đứa say.
 Say dặc ―. id.
 Lừ ―. Bộ mê muội như say.


Dữn. Độc địa, hung ác; tiếng chỉ bậc quá lâm, tiếng lấy làm lạ.
 Độc ―. id.
 ― tợn. id.
 ― ác. idCũng là tiếng lấy làm lạ(coi chữ ác).
 ― quá. id.
 ― dằng. id.
 Hung ―. id.
 ― ma độc nước. Chỗ nước độc lại có tà ma hay khuấy.
 Mạnh ―. Mạnh lắm.
 Giỏi ―. giỏi quá.
 Ăn ―. Ăn nhiều quá, mạnh ăn quá.
 Làm ―. Hành hung, không chịu làm hiền.
 Chết ―. Chết bệnh kỳ quái, làm cho người ta sợ sệt.
 Hay ―. Hay hung, hay lắm.
 Tốt ―. Tốt quá, tốt lung.
 Xấu ―. Xấu quá tệ.
 Dại ―. Dại quá.
 Mau ―. Mau quá.
 Nhiều ―. Nhiều quá.
 ― tu hành hơn lành kẻ cướp. ấy là bình phướng tuy phá, cốt cách du tôn.


Duac. Dua theo, nịnh tả, cầu mị, lùa theo.
 A ―. id.
 ― mị. id.
 ― nịnh. id.
 ― phe. id.
 Gièm ―. id.
 Nói ―. Nói lùa, nói theo.


Dùan. Lấy tay mà nhóm lại, đùa lại một chỗ.
 ― lại. id.
 ― hốt. Và dùa và hốt, chỉ nghĩa là giành lấy một mình.
 Dập ―. Chập chồng, lùa lại một chỗ, khõa lấpTai nạng dập dùa: dập dùa làm khuây.
 ― lấp. Đùa xuống cùng lấp lại, làm cho mất dấu.
 ― gạo. Đùa gạo vào cối.
 ― tiền. Lấy tay kéo tiền đem về mình (nói về cờ bạc).
 Ăn thì ― thua thì chịu. Ăn thì lấy, thua thì trả(lời giao về việc cờ bạc).
 ― đống. Nhóm lại một đống , ăn nhiều lắm (Cờ bạc).


Dưan. Kêu chung các thứ trái thuộc về loài dây; đồ rau cỏ dầm nước muối.
 ― muối. Các thứ trái trăng, rau cỏ dầm nước muối.